Bài giảng Hóa học - Bài 43: Lưu huỳnh

Lưu huỳnh là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp

90% lượng lưu huỳnh sản xuất được dùng để diều chế H2SO4.

10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng để lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, chất dẻo eboxit, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và chất diệt nấm trong nông nghiệp.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học - Bài 43: Lưu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 40: Khái quát về nhóm oxiBài 41: OxiBài 42: Ozon và hidro peoxitBài 43: Lưu HuỳnhBài 44: Hidro sunfuaBài 45: Hợp chất có Oxi của lưu huỳnhBài 46: Luyện tậpBÀI 43Ứng dụng của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhSản xuất lưu huỳnhTính chất hóa học của lưu huỳnhHai dạng thù hình của lưu huỳnhLưu huỳnh có hai dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương (S) và lưu huỳnh đơn tà (S)Tính chất vật lý của lưu huỳnhLưu huỳnh tà phươngLưu huỳnh đơn tàCấu tạo tinh thể và tính chất vật líLưu huỳnh tà phương (S)Lưu huỳnh đơn tà (S)Cấu tạo tinh thểKhối lượng riêng2,07 g/cm31,96 g/cm3Nhiệt độ nóng chảy113oC119oCNhiệt độ bềndưới 95,5oCtừ 95,5oC đến 119oCHai dạng thù hình của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhẢnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhMô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S8Ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy ( dưới 113oC) S và S là chất rắn, màu vàng. Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhỞ nhiệt độ 187oC lưu huỳnh lỏng trở nên quánh nhớt có màu nâu đỏ.Ở nhiệt độ 119oC lưu huỳnh nóng chảy thành chất lỏng nàu vàng linh động.Phân tử lưu huỳnh (S8) có cấu tạo vòngPhân tử lớn có nnguyên tử S: (Sn) Chuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhỞ nhiệt độ 445oC lưu huỳnh sôi. Các phân tử lớn Sn bị đứt gẫy thành nhiều phân tử nhỏ bay hơi.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhCấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidroTính chất vật lý của lưu huỳnhTính chất hóa học của lưu huỳnhLưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại và hidro ở nhiệt độ cao sản phẩm là muối sunfua hay hidro sunfua ở nhiệt độ cao.00+3 -200+1 -2Lưu huỳnh tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ thường00+2 -2Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng được với một số phi kim như oxi, clo,floLưu huỳnh tác dụng với phi kimTính chất vật lý của lưu huỳnh00+4 -200+6 -1Tính chất hóa học của lưu huỳnh90% lượng lưu huỳnh sản xuất được dùng để diều chế H2SO4. Lưu huỳnh là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp Ứng dụng của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhTính chất hóa học của lưu huỳnh10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng để lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, chất dẻo eboxit, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và chất diệt nấm trong nông nghiệp.Lưu huỳnh trong thiên nhiênỨng dụng của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhTính chất hóa học của lưu huỳnhSản xuất lưu huỳnhKhai thác lưu huỳnh trong lòng đấtỨng dụng của lưu huỳnhTính chất vật lý của lưu huỳnhTính chất hóa học của lưu huỳnhSản xuất lưu huỳnh

File đính kèm:

  • pptBai_43_Luu_Huynh.ppt
Bài giảng liên quan