Bài giảng Hóa học - Bài 43: Lưu huỳnh

So sánh 2 dạng thù hình của lưu huỳnh :

 - Tính bền

 - Khối lượng riêng

 - Nhiệt độ nóng chảy .

 

ppt33 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 43: Lưu huỳnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHƯƠNG 6NHÓM OXI LƯU HUỲNHBÀI 43IAIIAIIIAIVAVAVIAVIIAVIIIABẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIBBÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 	1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :So sánh 2 dạng thù hình của lưu huỳnh :	- Tính bền 	- Khối lượng riêng 	- Nhiệt độ nóng chảy .	 Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí Lưu huỳnh tà phương (S)Lưu huỳnh đơn tà (S)Cấu tạo tinh thểKhối lượng riêngNhiệt độ nóng chảyNhiệt độ bền2,07g/cm31130CDưới 95,50C1,96g/cm31190CTừ 95,50C đến 1190C	2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 	1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Cấu tạo phân tử <1130C 1190C 1870C 4450C 1400C1700Crắn lỏngquánh nhớthơihơihơivàngvàngnâu đỏDa camS8 , mạch vòng tinh thể S  hoặc S S8 , mạch vòng linh độngvòng S8  chuỗi S8  SnS6 ; S4S2Srắn lỏngquánh nhớthơihơihơivàngvàngnâu đỏDa camS8 , mạch vòng tinh thể S  hoặc S S8 , mạch vòng linh độngvòng S8  chuỗi S8  SnS6 ; S4S2S	2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 	1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :	Ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy (dưới 1130C ) , S  và S  là chất rắn màu vàng .	Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng .	Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnhẢnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh : 200C 1190C 1870C 4450CPhân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòngChuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh .Phân tử lớn có n nguyên tử lưu huỳnh : Sn .<1130C 1870C 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :II/ Tính chất hóa học của lưu huỳnh :Viết cấu hình electron của lưu huỳnh .- Số electron độc thân của lưu huỳnh khi ở trạng thái kích thích ?Khi nào nguyên tố S thể hiện số oxi hóa -2 ?- Khi nào nguyên tố S thể hiện số oxi hóa +4 , +6 ?Kết luận về tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh .	 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :II/ Tính chất hóa học của lưu huỳnh : 1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro : 0 0 +1-2H2 + S  H2S Lưu huỳnh tác dụng với hidroBột Al tác dụng với lưu huỳnh 2Al + 3S  Al2S3 0 0 +3 -2 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :II/ Tính chất hóa học của lưu huỳnh : 1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro : 2/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim :Lưu huỳnh tác dụng với oxi 3S + O2  SO2 0 0 +3 -2 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :II/ Tính chất hóa học của lưu huỳnh : 1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro : 2/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim :III/ Ứng dụng của lưu huỳnh :Các thứ khác Sản xuất H2SO4 Lưu hĩa cao su Chế tạo diêm SX chất tẩy trắng bột giấyChất dẻo ebonitDược phẩmPhẩm nhuộm Chất trừ sâu và diệt nấm trong cơng nghiệp 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :II/ Tính chất hóa học của lưu huỳnh : 1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro : 2/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim :III/ Ứng dụng của lưu huỳnh :IV/ Sản xuất lưu huỳnh :1) Khai thác lưu huỳnh :2) Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất :2H2S + O2  2S + 2H2O3H2S + SO2  3S+ 2H2Oa) Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí .b) Dùng H2S khử SO2 .Khí H2S và SO2 từ cacù nhà máy thải ra sẽ gây ra mưa axit . Dùng phương pháp này góp phần bảo vệ môi trường giúp cho đời sống của con người trở nên tốt đẹp hơn .Sản xuất lưu huỳnh từ các khí H2S và SO2 đem lại lợi ích gì cho con người ?	 2/ Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh :	BÀI 43 :	LƯU HUỲNH I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH : 1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh :II/ Tính chất hóa học của lưu huỳnh : 1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro : 2/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim :III/ Ứng dụng của lưu huỳnh :IV/ Sản xuất lưu huỳnh :CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?a) Oxi luôn có số oxi hóa là -2 và chỉ thể hiện số oxi hóa là +2 trong hợp chất OF2 và +1 trong các hợp chất peoxit. b) Lưu hùynh có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau là -2 ,- 4, +4 , +6 trong các hợp chất .c) Oxi và lưu huỳnh luôn luôn thể tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học .d) b và c không chính xác .SAISAISAIĐÚNGCâu 2: Chọn phát biểu đúng a) Trạng thái vật lí và cấu tạo của lưu huỳnh không biến đổi ở bất cứ nhiệt độ nào .b) Lưu huỳnh vừa có tính khử vừøa có tính oxi hóa .c) Các khí thải H2S , SO2 từ các nhà máy thải ra không gây nguy hại cho con người .d) a , b và c đều đúng .SAIĐÚNGSAISAI + CÁC EM VỀ NHÀ LÀM CÁC BÀI TẬP TRANG TRANG 172 SGK + CHUẨN BỊ TRƯỚC BÀI 	“ HIĐROSUNFUA “ GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔCHÚC CÁC EM HỌC TẬP ĐẠT ĐƯỢC NHIỀU KẾT QUẢ TỐT 

File đính kèm:

  • pptbai_Luu_huynh.ppt
Bài giảng liên quan