Bài giảng Hóa học - Bài 53: Ancol định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp

• ?Ancol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.

 Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp thành dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung CnH2n+1OH (n 1).

 

 

 

ppt35 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 5585 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Bài 53: Ancol định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 53 ANCOL ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP Ancol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp thành dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung CnH2n+1OH (n  1).1. Định nghĩaChất nào là ancol?CH3-OH CH2=CH-OHCH2=CH-CH2-OHCH2 CH2OH OH 6.5. .. 7.8.CH2 CH2OH OHCH2OH9.2. Phân loại Ancol được phân loại theo:  cấu tạo gốc hiđrocacbon  số lượng nhóm hiđroxyl trong phân tử Ngoài ra các ancol còn được phân loại theo bậc ancol.Cách xác định bậc ancol Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH.Cách xác định bậc ancolVí dụ: Xác định bậc của các ancol sau: a)b)CH3 – C – CH3OHCH3CH2 CH2CH2OH OHOHc)CH3 - CH2 – CH - CH3OHd)e)g)CH3 - CH2 – CH – CH2OHOH3. Đồng phân, danh pháp CnH2n+1OH (n≥1): Ancol no, đơn chức, mạch hở CnH2n+2O (n≥1) Ancol no, đơn chức, mạch hở (-OH)Ete no, đơn chức mạch hở (-O-)*Ete là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm ete ( -O-) R-O-R’ {R =R’R ≠ R’R, R’ là các gốc hiđrocacbon* Ete no, đơn chức, mạch hở. CnH2n+1OCmH2m+1 n = mn ≠ ma) Cách viết đồng phân ancol. - Vẽ các dạng mạch cacbon - Gắn nhóm –OH, chú ý trục đối xứng - Điền H cho đủ hóa trị 3.1 Đồng phân và danh pháp Ancol( n≥1 và m≥1 ) Ví dụ Viết các đồng phân ancol ứng với công thức phân tử CH4O; C2H6O; C3H8O; C4H10O; C5H12O* CH4O CH3 – OH* C2H6O CH3 - CH2 - OH* C3H8O C – C – C CH3 – CH2 – CH2 – OH CH3 – CH – CH3 OH* C4H10O1/ C – C – C – C 2/ C – C – C CCH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH CH3-CH2-CH-CH3 CH3 – CH – CH2 – OH CH3 – C – CH3 OH CH3OHCH3* C5H12O1/ C – C – C – C – C C2/ C – C – C – C 3/ C – C – C CCCH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3OH3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3OH4. CH2-CH-CH2-CH3 CH3OH5. CH3-CH-CH2-CH3 OHCH36. CH3- C - CH2 - CH3CH3OH7. CH3 – CH - CH2 - CH2CH3OH8. CH3 C CH2 OHCH3CH3b) Danh pháp của Ancol* Tên thông thường Ancol + tên gốc hiđrocacbon + icVí dụCH3OHCH2=CHCH2OHC6H5CH2OHAncol metylicAncol anlylicAncol benzylic* C2H6O CH3 - CH2 – OH Ancol etylic * C3H8O C – C – C CH3 – CH2 – CH2 – OH Ancol propylic CH3 – CH – CH3 Ancol isopropylic OH Gọi tên thông thường các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH.* C4H9OHCH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH Ancol butylicCH3-CH2-CH-CH3 Ancol sec-butylic CH3 – CH – CH2 – OH Ancol isobutylic CH3 – C – CH3 Ancol tert- butylic OH CH3OHCH3CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH Ancol pentylic 2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3OH3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3OH4. CH2-CH-CH2-CH3 CH3OH5. CH3-CH-CH-CH3 OHCH3* C5H11OH6. CH3- C - CH2 - CH3 Ancol tert-prntylicCH3OH7. CH3 – CH - CH2 - CH2 Ancol isoamylic CH3OH8. CH3 - C – CH2 – OH Ancol neopentylicCH3CH3*Tên thay thế Tên hiđrocacabon tương ứng theo mạch chính + số chỉ vị trí + ol Lưu ý: - Mạch chính là mạch dài nhất có chứa nhóm –OH - Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH hơn. Ví dụ: CH3OH CH3CHCH2OHCH3 Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH.metanol2-metylpropan-1-ol* C2H6O CH3 - CH2 – OH etanol* C3H8O C – C – C CH3 – CH2 – CH2 – OH propan-1-olCH3 – CH – CH3 propan-2-ol OH Gọi tên thay thế các đồng phân của các ancol C2H5OH; C3H7OH; C4H9OH; C5H11OH.* C4H9OHCH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH butan-1-olCH3-CH2-CH-CH3 butan-2-ol CH3 – CH – CH2 – OH 2-metylpropan-1-olCH3 – C – CH3 2-metylpropan-2-ol OH CH3OHCH3CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-OH pentan-1-ol2. CH3-CH2-CH2-CH-CH3 pentan-2-olOH3. CH3-CH2-CH-CH2-CH3 pentan-3-olOH4. CH2-CH-CH2-CH3 2-metylbutan-1-olCH3OH5. CH3-CH-CH-CH3 3-metylbutan-2-olOHCH3* C5H11OH6. CH3- C - CH2 - CH3 2-metylbutan-2-ol CH3OH7. CH3 – CH - CH2 - CH2 3-metylbutan-1-olCH3OH8. CH3 - C – CH2 – OH 3,3-đimetylpropan-1-olCH3CH33.2 Đồng phân và danh pháp etea) Cách viết đồng phân eteVẽ các dạng mạch cacbonChèn -O- vào mạch, chú ý trục đối xứng- Điền H cho đủ hóa trịVí dụ C2H6O CH3-O-CH3C3H8O C – C C CH3-CH2-O-CH3 Viết các đồng phân ete ứng với công thức phân tử của C4H10O; C5H12O.* C4H10O1/ C – C – C – C 2/ C – C – C CCH3- CH2- CH2- O-CH3CH3-CH2-O-CH-CH3 CH3- CH-O- CH3 CH3* C5H12O1/ C – C – C – C – C C2/ C – C – C – C 3/ C – C – C CCCH3-CH2-CH2-CH2-O-CH32. CH3-CH2-CH2-O-CH-CH33. CH2-CH-CH2-O-CH3 CH35. CH3-O-CH-CH2-CH3 CH34. CH2-CH-O-CH2-CH3 CH38. CH3 C O CH2CH3CH33.2 Đồng phân và danh pháp eteDanh pháp của ete (Tên gốc chức) R-O-R’ tên gốc R + tên gốc R’ + eteLưu ý* Nếu 2 gốc R, R’ giống nhau thì thêm tiền tố “đi” trước tên gốc hiđrocacbon.* Nếu 2 gốc R, R’ khác nhau thì gọi theo thứ tự a, b,c,d,..Ví dụ:C2H6O CH3-O-CH3C3H8O CH3-CH2-O-CH3 Gọi tên gốc chức các đồng phân ete của các công thức phân tử C4H10O; C5H12O.Đimetyl ete Etyl metyl ete* C4H10O1/ C – C – C – C 2/ C – C – C CCH3- CH2- CH2- O-CH3 metyl propyl ete CH3-CH2-O-CH-CH3 đietyl ete CH3- CH-O- CH3 metyl isopropyl ete CH3CH3-CH2-CH2-CH2-O-CH3 butyl metyl ete 2. CH3-CH2-CH2-O-CH2-CH3 metyl propyl ete 3. CH2-CH-CH2-O-CH3 isobutyl metyl eteCH35. CH3-O-CH-CH2-CH3 sec- butyl metyl ete CH34. CH2-CH-O-CH2-CH3 etyl isopropyl ete CH3* C5H12OBài tập về nhà: 1,2,3,4,5- trang 224 SGK

File đính kèm:

  • pptBai_53_Ancol_dinh_nghia_phan_loai_dong_phan_danh_phap.ppt
Bài giảng liên quan