Bài giảng Hóa học - Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

Một mẩu lưu huỳnh nóng chảy thành chất lỏng màu đỏ máu.

Ngọn lửa màu xanh lam của nó có thể quan sát tốt nhất trong bóng tối.

SO2 là chất khí, không màu, mùi hắc, rất độc (gây ho, viêm đường hô hấp,.).

_Nặng hơn không khí (dso2/KK = 64/29).

_Tan nhiều trong nước.

_ Hóa lỏng ở - 100C.

 

 

ppt26 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Hợp chất có oxi của lưu huỳnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
HỢP CHẤT CÓ OXI Nhóm: 1Lớp:10A5Năm học: 2007 - 2008Núi lửa Khí thải nhà máyI. Trạng thái tự nhiên: Một mẩu lưu huỳnh nóng chảy thành chất lỏng màu đỏ máu. Ngọn lửa màu xanh lam của nó có thể quan sát tốt nhất trong bóng tối.II/ Cấu tạo : Nguyên tử S ở trạng thái kích thích có 4 electron độc thân. Những electron độc thân này liên kết với 4 electron độc thân của 2 nguyên tử O tạo thành 4 liên kết cộng hóa trị có cực.Công thức cấu tạo:hay_SO2 là chất khí, không màu, mùi hắc, rất độc (gây ho, viêm đường hô hấp,...)._Nặng hơn không khí (dso2/KK = 64/29)._Tan nhiều trong nước._ Hóa lỏng ở - 100C.* Các tên gọi khác:.Khí sunfurơ.Lưu huỳnh (IV) oxit .Anhiđrit sunfurơIII. Tính chất vật lý:IV/ Tính chất hóa học:SO2 là oxit axit:Tác dụng với H2O:SO2 + H2O H2SO3Axit sunfurơAnhiđrit sunfurơb) Tác dụng với oxit bazơ:SO2 + CaOCaSO3Canxi sunfitc) Tác dụng với dung dịch bazơ:SO2 + NaOHSO2 + NaOHNaHSO3Na2SO3 + H2ONatri hiđrosunfitNatri sunfit2S S S S-2 0 +4 +6Tính oxi hoáTính khửa) Lưu huỳnh đioxit là chất khử: +4 0 -1 +6SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4 nâu đỏkhông màuSO2 là chất khử và chất oxy hóa:SO2 là chất khử khi tác dụng với những chất oxy hóa mạnh.SO2 là oxy hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.b) Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa: +4 -2 0SO2 + 2H2S 3S + 2H2OvàngCl2 + 2H2O + SO2  2HCl + H2SO4SO2 + 2H2S  3S + 2H2OV/ SO2 là chất gây ô nhiễm:SO2 là một trong những nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. Nó được sinh ra do sự đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch, là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. Mưa axit tàn phá cây rừng, các công trình kiến trúc, ảnh hưởng tới sự sống của các sinh vật.Mưa axit hủy hoại các công trình kiến trúcMưa axit tàn phá cây rừng5/ Ứng dụng: Sản xuất H2SO4. Tẩy trắng giấy, bột giấy. chống nấm mốc cho lương thực , thực phẩm.6/ Điều chế:Trong phòng thí nghiệm: đun nóng dd H2SO4 với muối Na2SO3.Trong công nghiệp: - Đốt quặng sunfua kim loại. - Đốt cháy lưu huỳnh.S + O2  SO2Thí nghieäm : SO2 + H2SIII. Ứng dụng và điều chế:1/ Ứng dụng:_ Sản xuất axit sunfuric._ Tẩy trắng giấy,bột giấy._Chống nấm mốc.2/ Điều chế:Trong phòng thí nghiệm:Na2SO3 + H2SO4 (đ) Na2SO4 + H2O + SO2b) Trong công nghiệp:S + O2 SO24FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2t0t0t0Thí nghieäm : SO2+KMnO4 Thí nghieäm : SO2 + K2Cr2O7Thí nghieäm : taåy maøu hoa hoàngBAN ÑAÀUSAU 1 PHUÙTNguoàn sinh ra SO2CỦNG CỐCâu 1: Tính chất nào sau đây là của SO2:A/ SO2là khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc.B/ SO2rất ít tan trong nước.C/ SO2 tan vào nước tạo dung dịch có tính axit mạnh.D/ SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.Câu 2: Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?A. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBrB. 5SO2+2KMnO4+2H2O K2SO4+2MnSO4+2H2SO4C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2OD. 2SO2 + O2 2SO3CỦNG CỐCâu 3: Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò chất khử?A. SO2 + H2O H2SO3B. SO2 + NaOH NaHSO3C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O D. SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4CỦNG CỐCâu 4: Bổ túc các phản ứng sau: SO2 + CaO SO2 + H2S SO2 + + H2O + HBr Br2 H2SO4 CaSO3S + H2O2 3 22 2CỦNG CỐ

File đính kèm:

  • pptBai_45_Hop_chat_co_oxi_cua_luu_huynh.ppt
Bài giảng liên quan