Bài giảng Hóa học - Kim loại kiềm thổ

Điện phân dung dịch Na2SO4

Điện phân dung dịch NaOH

Nhiệt phân Na2CO3 .

Điện phân nóng chảy NaOH

 

ppt28 trang | Chia sẻ: andy_khanh | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học - Kim loại kiềm thổ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIM LOẠI KIỀM THỔ Bài 30KIỂM TRA BÀI CŨCho các phản ứng sau: A. Điện phân dung dịch Na2SO4B. Điện phân dung dịch NaOHC. Nhiệt phân Na2CO3 .D. Điện phân nóng chảy NaOHPhản ứng nào ion Na bị khử?12345678910HẾT GIỜ1112131415Thời gianBÀI TẬP kiểm traMuối nào sau đây kém bền với nhiệt C. NaNO3B. NaHCO3A. KClO3D. A, B, C đều đúng123456789101112131415HẾT GIỜHẾT GIỜThời gianDung dịch axit có pH ? Đáp án 7Dung dịch NaHCO3 có tính chất gì ? bazơDung dịch đạm Natri Nitrat NaNO3 có pH ? = 7HÓA HỌC VUIKIM LOẠI NHÓM II AKIM LOẠI KIỀM THỔBiÕt vị trÝ cña kim lo¹i ph©n nhãm IIA trong HTTH ;cÊu h×nh electron cña chóng. HiÓu tÝnh chÊt vËt lÝ,hãa häc ,ph­¬ng ph¸p ®iÒu chÕ ,øng dông cña kim lo¹i kiÒm thæ. KIM LOẠI KIỀM THỔKIM LOẠI NHÓM II AI - VÞ trÝ cña kim lo¹i ph©n nhãm IIA trong HTTHTrong mçi chu k×, kim lo¹i ph©n nhãm IIA ®øng liÒn sau kim lo¹i kiÒm (trõ chu k× 1)Cấu tạo và tính chất của kim loại kiềm thổNguyên tố.BeMgCaSrBaCấu hình electron[He]2s2[Ne]3s2[Ar]4s2[Kr]5s2[Xe]6s2Bán kính nguyên tử (nm)0,0890,1360,1740,1910,220Năng lượng ion hoá I2(kJ/mol)1800145011501061970Độ âm điện1,571,311,000,950,89EOM2+/M (V)-1,85-2,37-2,87-2,89-2,90Mạng tinh thể(Lục phương) (LPtâm diện) (LPTkhối)ViÕt cÊu h×nh electron chung?NhËn xÐt BK nguyªn tö?So s¸nh víi c¸c kim lo¹i kiÒm?KÕt luËn vÒ n¨ng l­îng ion ho¸?[khí hiếm] ns2 N¨ng l­îng ion ho¸ t­¬ng ®èi nhá.T­¬ng ®èi lín, Năng lượng nguyên tử hóa nhỏ Số e lớp ngoài cùng ít, Rnt tương đối nhỏ N¨ng l­îng ion ho¸ t­¬ng ®èi nhá.Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh M → M2+ +2e IV.TÝnhchÊt ho¸ häcI . VÞ trÝ II. Cấu tạo: III. TÝnhchÊt vËtlÝIV.TÝnhchÊt ho¸häc1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIMa) Với oxi: tạo oxitPtp/u: 2Mg + O2  2MgO ( rắn) b) Với phi kim khác: tạo muốiPtp/u: Ca + Cl2  CaCl2 ( rắn) a) Với oxi: tạo oxitb) Với phi kim khác: tạo muốiXem phim Ca tác dụng với nước , Mg cháy trong nước.2. TÁC DỤNG VỚI NƯỚCKhông tác dụng với nướcTác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường tạo Mg(OH)2. Tác dụng nhanh ở nhiệt độ cao tạo MgO. Tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngtạo dung dịch bazơ. M + H2O → M(OH)2 + H2↑MgCa, Sr, BaBeI . VÞ trÝ II. Cấu tạo: III. TÝnhchÊt vËtlÝIV.TÝnhchÊt ho¸häc1.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM:a) Với oxi: tạo oxitb) Với phi kim khác: tạo muốiChú ý: Mg cháy trong nước:Mg + H2Oh = MgO + H2↑ t0 MgO + H2O = Mg(OH)2 Không dùng nước dập tắt đám cháy có MgI . VÞ trÝ II. Cấu tạo: III. TÝnhchÊt vËtlÝIV.TÝnhchÊt ho¸häc3. TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXITVới axit HCl, H2SO4 loãng: tạo khíH2 b) Với axit HCl, H2SO4 đặc:Khử thành , thành 2Ca + 2HCl  CaCl2 + H2 PTHH: 4Mg + 10HNO3 (loãng)  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O4Mg + 5H2SO4 (đặc)  4MgSO4 + H2S + 4H2O 0 +5 +2 -3 0 +6 +2 -2Mg1.T/DỤNG VỚI PHI KIM:2. T/DỤNG VỚI NƯỚC3. T/DỤNG VỚI DD AXIT I . VÞ trÝ I . VÞ trÝ II. Cấu tạo: III. TÝnhchÊt vËtlÝI . VÞ trÝ IV.TÝnhchÊt ho¸häc2. T/DỤNG VỚI NƯỚCII. Cấu tạo: III. TÝnhchÊt vËtlÝI . VÞ trÝ Xem phim Mg cháy trong CO2 (rắn)1.T/DỤNG VỚI PHI KIM:3. T/DỤNG VỚI DD AXIT IV.TÝnhchÊt ho¸häc2. T/DỤNG VỚI NƯỚCII. Cấu tạo: III. TÝnhchÊt vËtlÝI . VÞ trÝ .Một số phản ứng khác của KL IIA. a/ Tác dụng với CO2 : Mg cháy trong CO2 2 Mg + CO2 → MgO + Cb/ Tác dụng với dd bazChỉ có Be phản ứng được với dung dịch bazơ (NaOH, KOH, Ba(OH)2 ) để tạo ra muối berilat và khí Hidro.Be + 2NaOH → Na2BeO2 + H2Không dùng CO2dập tắt đám cháy có MgV. ĐIỀU CHẾ.Nguyên tắc chung: M2+ + 2e M Phương pháp chính: Điện phân nóng chảy muối Clorua: MCl2 M + Cl2đpncỨng dụng của MgỨng dụng của kim loại kiềm thổCác hợp chất của magiê, chủ yếu là ôxít magiê, được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măngMagiê, giống như nhôm, là cứng và nhẹ, vì thế nó được sử dụng trong một số các thành phần cấu trúc của các loại xe tải và ô tô dung tích lớn. Đặc biệt, các bánh xe ô tô cấp cao được làm từ hợp kim magiê được gọi là mag wheels (tiếng Anh, nghĩa là bánh xe magiê).Nằm trong hợp kim, nó là quan trọng cho các kết cấu máy bay và tên lửa.Là chất khử để sản xuất urani tinh khiết và các kim loại khác từ muối của chúng.Hiđrôxít magiê Mg(OH)2 được sử dụng trong sữa magiê, clorua magiê và sulfat magiê trong các muối Epsom và citrat magiê được sử dụng trong y tế.Ứng dụng của kim loại kiềm thổ khác: *BeriỨng dụng của hợp chất Beri -Hợp kim trong sản xuất berili đồng,cóđộ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, sức bền và độ cứng cao,dùng sản xuất các điện cực hàn điểm, lò xo, các thiết bị không đánh lửa và các tiếp điểm điện ; là vật liệu cấu trúc nhẹ trong các thiết bị bay cao tốc độ, tên lửa, tàu vũ trụ và vệ tinh liên lạc viễn thông. -Sản xuất năng lượng hạt nhân sử dụng kim loại này trong các lò phản ứng hạt nhân như là thiết bị phản xạ và điều tiết nơtron.Canxi là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng. Thừa can xi có thể dẫn đến sỏi thận. Vitamin D là cần thiết để hấp thụ canxi. Các sản phẩm sữa chứa một lượng lớn canxi.-Canxi làm chất khử trong việc điều chế các kim loại khác như uran, ziriconi hay thori.-Canxi làm chất chống ôxi hóa, chống sulfua hóa hay chống cacbua hóa cho các loại hợp kim chứa hay không chứa sắt.-Canxi là một chất tạo thành trong các hợp kim của nhôm, beryli, đồng, chì hay magiê.Nó được sử dụng trong sản xuất xi măng hay vữa xây sử dụng rộng rãi trong xây dựng-Bari được sử dụng chủ yếu trong sản xuất buji, ống chân không, pháo hoa và bóng đèn huỳnh quang.Được sử dụng để làm chất thu khí trong các ống chân không. -Muối stronti được dùng trong kĩ thuật pháo bông, cho màu đỏ son.-Urani được dùng trong y học để chữa các khối u..Muối Canxi và muối Stronti cho màu đỏ.Muối Bari cho màuxanhnhạtMuối Beri cho màu lục nhạt12345678910HẾT GIỜ1112131415Thời gianCâu 1: Tính chất đặc tr­ng của kim loại phân nhóm chính nhóm II là: Tính khử mạnh.Tính dễ bị oxi hóa.Tính oxi hoá mạnh. Câu 1 và 2 đúng.Câu hỏi trắc nghiệm giải nhanh.123456789101112131415HẾT GIỜHẾT GIỜThời gianCâu hỏi trắc nghiệm giải nhanh. Điện phân nóng chảy a gam muối clorua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Công thức muối clorua là:Magie clorua. Canxi florua. Canxi bromua. Magie bromua.Ch©n thµnh c¶m ¬n 

File đính kèm:

  • pptBai_30_KIM_LOAI_KIEM_THO.ppt
Bài giảng liên quan