Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Phương trình hóa học

 VD: Đốt cháy kim loại Magie trong không khí thu được hợp chất Magie oxit (MgO), biết Magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

Viết phương trình chữ của phản ứng

Viết sơ đồ phản ứng

Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố trên

 

ppt16 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 8817 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Phương trình hóa học, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 HOÁ HỌC LỚP 8 Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Kieåm tra baøi cuõ 1.Trình baøy noäi dung ñònh luaät baûo toaøn khoái löôïng? Cho phương trình chữ sau: 	Cacbon + Khí oxi  Khí cacbonic ( CO2 ) 	Biết khối lượng cacbon bằng 9g, khối lượng khí oxi bằng 24g. -Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? - Tính khối lượng của khí cacbonic được tạo thành? 1. Nội dung định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 2. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: 	mC + m = m 	Khối lượng của khí cacbonic là: 	 m = 9+24 =33g Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O O O Hình 1 H2 + O2 H2O  o o o o H2O Hình 2 2 H2 + O2 2H2O 2 O O O O Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O Hình 3 VD: Đốt cháy kim loại Magie trong không khí thu được hợp chất Magie oxit (MgO), biết Magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. Viết phương trình chữ của phản ứng Viết sơ đồ phản ứng Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố trên Phương trình chữ: 	Magie + Khí oxi Magie oxit Sơ đồ phản ứng: 	 Mg + O2 MgO Cân bằng: 	 2Mg + O2 2MgO Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì? Gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của những chất nào? Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với hệ số thích hợp. VD1 Biết Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra Nhôm oxit ( Al2O3 ) Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng trên Böôùc 1:Vieát sô ñoà cuûa phaûn öùng. Böôùc 2: Caân baèng soá nguyeân töû moãi nguyeân toá Böôùc 3: Vieát phöông trình hoaù hoïc Al + O2 Al2O3 Al + O2 2Al2O3 Al + 3O2 2Al2O3 4Al + 3O2 2Al2O3 4Al + 3O2 2Al2O3 VD2: Lập PTHH của phản ứng sau 	Thủy ngân oxit  Thủy ngân + khí oxi 	( HgO) VD3 Lập PTHH của phản ứng Natri cacbonat (Na2CO3) tác dụng với Canxi Hidroxit (Ca(OH)2 ) tạo ra Canxi cacbonat (CaCO3 ) và Natri hidroxit (NaOH) Phương trình chữ: Natri cacbonat + Canxi hidroxit  Canxi cacbonat + Natri hidroxit Bước 1: Sơ đồ phản ứng 	Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố 	Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH Bước 3: Viết PTHH 	Na2CO3 +Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH Bài 1: cân bằng cac phương trình hóa hoc au Na + O2  Na2O Mg + AgNO3  MgNO3 + Ag c. Al + HCl  AlCl3 + H2 CaO + HNO3  Ca(NO3)2 + H2O K + H2O  KOH + H2 Fe + Cl2  FeCl3 4 2 2 3 2 6 2 2 2 3 2 2 2 Bài 2Phương trình hóa học nào sau đây là đúng, phương trình nào sai ( đúng ghi Đ, sai ghi S) vào ôtrống thích hợp theo các phương trình hóa học sau: S Đ 2K + 2H2O  2KOH + H2 2) K2O + H2O  2KOH 3) Na + O2  Na2O 5) SO3 + H2O  H2SO4 7) BaO + H2O  Ba(OH)2 8) Al + O2  2Al2O3 Đ Đ Đ S VỀ NHÀ Baøi taäp: Baøi taäp 1,2,3/ SGK trang 57,58. Học bài và chuẩn bị bài Phương trình hóa học (tiết 2) 

File đính kèm:

  • pptHOA 8 - TIET 22 PHUONG TRINH HOA HOC - OANH TT.ppt
Bài giảng liên quan