Bài giảng Hóa trị (tiết 10)

1/ Viết các kí hiệu lại gần nhau. (viết hóa trị lên trên kí hiệu)

2/ Tính nhanh chỉ số x, y.

* Hoá trị của nguyên tố này là chỉ số của nguyên tố kia .a = b ? x = y = 1.

? Nếu a:b chưa tối giản thì giản ước để có a’:b’? x = b’; y = a’

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa trị (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THCS Nguyễn HuệGiáo Viên : Võ Thị DiễmBài Giảng : TIỂT 14 -Hĩa trị (tt)Kiểm tra bài cũ1. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây :CTHHSố nguyên tử hidro và oxy có trong hợp chấtXác định hoá trị của nguyên tố liên kết với hidro và oxyNH3H2SPH3 FeO Ag2OSO2 3HNito có hoá trị III 2H Lưu huỳnh có hoá trị II 3H Photpho có hoá trị III Có 1Fe liên kết với 1 O Sắt có hoá trị II Có 2Ag liên kết với 1 O Bạc có hoá trị I Có 1S liên kết với 2 O S có hoá trị IVHĨA TRỊx × ay × b CO2 IV II AxBy a b NH3 III I Ca3(PO4)2 II III 1 × IV2 × II1 × III3 × I3 × II2 × IIIHãy điền vào ơ trống trong bảng sau: * Ví dụ 1: Tính hóa trị của N trong N2O5. Biết oxi có hoá trị II . Giải:Gọi a là hóa trị của N ? IIN2O5Quy tắc hóa trị: 2 .a = 5.II a = Vậy hóa trị của nitơ trong hợp chất N2O5 là V. 5.II 2 = VCông thức : * Ví dụ 2: Tính hóa trị của Fe trong Fe2(SO4)3 . Biết nhóm (SO4) hoá trị II .Giải:Gọi a là hóa trị của Fe trong Fe2(SO4)3 ? II Fe2(SO4)3Quy tắc hóa trị: 2.a = 3.II a = Vậy hóa trị của sắt trong Fe2(SO4)3 là III. 3.II 2 = IIICông thức : *Ví dụ 1:Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa trị IV và oxi hoá trị II.Viết công thức dạng chung: SxOyTheo quy tắc hóa trị:x × IV = y × IIChuyển thành tỉ lệ:x b II 1y a IV 2Công thức hóa học của hợp chất làGiải :===SO2*Ví dụ 2:Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử .Cu ( II ) và (SO4) (II)Viết công thức dạng chung: Cux(SO4)yTheo quy tắc hóa trị:x × II = y × IIGiải :Chuyển thành tỉ lệ: x y II II 2 2 1 1===Công thức hóa học của hợp chất làCuSO4Các bước lập cơng thức hĩa họcBước 1: Viết công thức dạng chung: AxByBước 2 :Theo quy tắc hóa trị:x × a = y × bBước 3 :Chuyển thành tỉ lệ:Bước 4 : Viết công thức hóa học đúng của hợp chất.x b b’y a a’==Lập cơng thức hĩa học nhanh1/ Viết các kí hiệu lại gần nhau. 	(viết hóa trị lên trên kí hiệu)2/ Tính nhanh chỉ số x, y. Nếu a:b chưa tối giản thì giản ước để có a’:b’ x = b’; y = a’A B a b* Hoá trị của nguyên tố này là chỉ số của nguyên tố kia .a = b  x = y = 1.* Ví dụ:Lập công thức của các hợp chất gồm:b) Na (I) và O (II).a) Zn (II) và (SO4) (II)c) Ca (II) và (PO4) (III)d) S (VI) và O (II)Zn SO4II II11( )Na OI II21II III32Ca (PO4)S OVI II26  SO3Chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng?MgCl,KO,CaCl2,NaCO3,ZnO,Al(SO4)2MgCl2,K2O,CaCl2,Na2CO3,ZnO,Al2(SO4)3 Về nhà:* Học bài 9, bài 10 và xem trước bài 11 chuẩn bị cho tiết luyện tập.* Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 (sgk tr.37,38)Đọc bài “Đọc thêm” sgk.39CHÚC CÁC EM HỌC TỐT

File đính kèm:

  • ppt14hoa_tri.ppt
Bài giảng liên quan