Bài giảng Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường (tiếp)

Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.

Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Chµo mõng quý ThÇy C« vÒ dù tiÕt häc líp 5C!VÒ Dù héi thi gi¸o viªn giái CHµO MõNG C¸C THÇY C¤ GI¸OThứ bảy ngày 12 tháng 11 năm 2011 Luyện từ và câuBài cũ:- Thế nào là quan hệ từ? Đặt một câu trong đó có sử dụng quan hệ từ.Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như,  Chọn ý đúng nhất?Câu trên có: Nếu hoa có ở trời caoThì bầy ong cũng mang vào mật thơm.a. 1 cặp quan hệ từb. 1 từ là quan hệ từCâu trên biểu thị quan hệ:a. Nguyên nhân- kết quảb. Giả thiết- kết quảThứ bảy ngày 12 tháng 11 năm 2011Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trườngBài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển,sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:- Khu dân cư:- Khu sản xuất:- Khu bảo tồn thiên nhiên:(Nhóm đôi)Bài 1:a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:- Khu dân cư:Là khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.Bài 1:Là khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:- Khu sản xuất:Bài 1:a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ sau:- Khu bảo tồn thiên nhiên:Là khu vực trong đócác loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.Bài 1:b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?ASinh vậtSinh tháiHình tháiBQuan hệ giữa sinh vật( kể cả người) với môi trường xung quanh.Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.( Nhóm 4)Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.Thứ bảy ngày 12 tháng 11 năm 2011Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trườngBài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp. Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.TròChơiÔ kÝnh chóc C¸C THÇY C¤ GI¸OVÒ Dù héi thi gi¸o viªn giái m¹nh khoÎ

File đính kèm:

  • pptgiao_an_LTCau_lop_5.ppt