Bài giảng môn Đại số 11: Nhị thức Niu - Tơn

Số hạng chính giữa của khai triển (x-2y)6 là:

 A) 160x3y3

 B)-160x3y3

 C) 240x2y4

 D)-240x2y4

Đáp án: Chọn B Vì: Số hạng chính giữa là số hạng thứ 4

 

 

 

 

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 11: Nhị thức Niu - Tơn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI HỌC NHỊ THỨC NIU-TƠN	CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAYKIỂM TRA BÀI CŨa) Tính b) Viết các hằng đẳng thức:	(a+b)2 	(a+b)3ĐÁP ÁN a)	 1,2,11,3,3,1b)BÀI MỚICông thức nhị thức Niu-tơn:Quy ước a0=b0=1Ta có:Tổng quátNHẬN XÉTSố các số hạng của công thức là n+1 số hạngTổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng số mũ của nhị thức (n-k)+k=n Số hạng thứ k+1 trong khai triển của nhị thức (a+b)n là: Các hệ số của nhị thức cách đều 2 số hạng đầu và cuối bằng nhau vì VÍ DỤĐáp án:	Ta có: (2x-5)5 = [2x+(-5)]5 nên số hạng chứa x3 là Ví dụ1:Tìm hệ số của x3 trong khai triển: (2x-5)5Vậy hệ số của x3 là 10.8.25=2000 a) (1+x)n= * Ví dụ2: 1)Viết khai triển: a) (1+x)n b) (1-x)n	2)Chứng minh rằng: b) (1-x)n = 	 *Đáp án:1)2) Trong a) thay x=1 được điều phải chứng minh Viết các hệ số của khai triển: (a+b)n lần lượt với n=0,1,2,3,4,,n thành từng dòng ta được kết quả như thế nào?Đáp án:ÁP DỤNGViết khai triển:Đáp án:CỦNG CỐSố hạng chính giữa của khai triển (x-2y)6 là:	A) 160x3y3	B)-160x3y3	C) 240x2y4	D)-240x2y4	Đáp án: Chọn B Vì: Số hạng chính giữa là số hạng thứ 4	0 10 20 30Tổng sau bằng: A)55B)45C)35D)25Đáp án: Chọn C Dùng: Khai triển: (1+x)5 rồi thay x=20 10 20 30Chân dung NEWTON và PASCAL NEWTON PASCAL 1642 –1727 1623-1662Bài học đến đây tạm dừng Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô cùng các emChào tạm biệt***GIÁO VIÊN: HỨA THÔNGTẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptgiaoanba.ppt
Bài giảng liên quan