Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 18: Số thực

Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực

Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 692 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 18: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ1. Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a.2. Tính:990 0,883. Cho ví dụ về số vô tỉ:Đại số 7Tiết 18Số thựcSố tự nhiênSố nguyênSố hữu tỉSố vô tỉSố thực1. Số thựcSố hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcTập hợp các số thực kí hiệu: RBài 1: Điền dấu ,, thích hợp vào ô trống3Q;3I;3R2,53Q;I;RNZQR;IRBài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?1. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực 2. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.3. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.ĐSĐ0,31920,32(5)0,37180,(31)1,245981,245961286>1. Số thực:So sánh hai số thực sau:Nhận xét:*1) Với bất kì x, y R ta có:hoặc x = yhoặc x y*2) Với a, b >0 ta có:Nếu a > b thì 2. Trục số thực1m1m-1012Ví dụBiểu diễn số trên trục sốABNhận xét:Mỗi một số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.Các điểm biểu diễn số thực lấp ®Çy trục số vì thế trục số còn được gọi là trục số thựcBài 3: Thực hiện phép tínhChú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập số hữu tỷ.Bài 4: So sánh các số thực sau:a, 7,2(34) và 7,2344102 b, và 0,(40) c, và 8 d, và 11Bài làm:a, 7,2(34) và 7,2344102 b, và 0,(40) c, và 8 d, và 117,2(34) = 7,2343434 < 7,2344102Hướng dẫn về nhàBài tập: 117, 118, 119, 120, 127 (SBT)

File đính kèm:

  • pptDai_so_7so_thuc.ppt