Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 54 - Bài học 4: Đơn thức đồng dạng

1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

Hãy tìm tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3; -7xy3

Giải

xy3 + 5 xy3 - 7xy3 = -xy3

 

ppt25 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 54 - Bài học 4: Đơn thức đồng dạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Tiết học sử dụng phương tiện điện tửThực hiện:Đào Tuấn SỹCho đơn thức: 3x2yz. Nhóm I: Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho? Nhóm II: Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho?Kiểm tra bài cũ Hoạt động nhóm ( khoảng 2 phút)60s 50s 59s 58s 57s 56s 55s 54s 53s 52s 51s 50s 49s 48s 47s 46s 45s 44s 43s 42s 41s 40s 39s 38s 37s 36s 35s 34s 33s 32s 31s 30s 29s 28s 27s 26s 25s 24s 23s 22s 21s 20s 19s 18s 17s 16s 15s 14s 13s 12s 11s 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s 00s 1phútCho đơn thức: 3x2yz. Nhóm I: Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho? Nhóm II: Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho?Hoạt động nhóm( khoảng 2 phút)60s 50s 59s 58s 57s 56s 55s 54s 53s 52s 51s 50s 49s 48s 47s 46s 45s 44s 43s 42s 41s 40s 39s 38s 37s 36s 35s 34s 33s 32s 31s 30s 29s 28s 27s 26s 25s 24s 23s 22s 21s 20s 19s 18s 17s 16s 15s 14s 13s 12s 11s 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s 01s 00s 2 phútCho đơn thức: 3x2yz. Nhóm I: Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho? Nhóm II: Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho?Hoạt động nhóm( khoảng 2 phút)Hoạt động nhómHết thời gianTiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạngThế nào là hai đơn thức đồng dạng ?Định nghĩa: (sgk)Hãy chọn các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sauVí dụ:3x2y3z2 ; - x4y3z2 ; x2y3z2; xyz2; xy; -3x2y3z2;1227x2y3z23x2y3z2 ; x2y3z2; -3x2y3z2;1227x2y3z2:Là những đơn thức đồng dạngĐịnh nghĩa1. Đơn thức đồng dạngTiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạngCác đơn thức sau có đồng dạng không:a, 4x3y2; -7x3y2; 0,25x3y2b, 5; 0,75; -1,5 Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng” Bạn Phúc: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. ý kiến của em? ?2Ví dụ:3x2y3z2 ; x2y3z2; -3x2y3z2;1227x2y3z2:Là những đơn thức đồng dạng.Tính: 2a + 3a = a.(2+3) = 5aTiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạngĐịnh nghĩa: (sgk)2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạng2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngCho hai biểu thức số: A= 2.72.55 và B = 72.55. Tính A+BGiải: A+B = 2.72.55 + 72.55 = (2+1). 72.55 = 3.72 .55 = 3. 72.55 Thực hiện các phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng 2x2y + x2y 3xy2 - 7xy2Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng= (2 + 1)x2y = 3x2y= (3 - 7)xy2 = -4xy2 Hãy tìm tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3; -7xy3 xy3 + 5 xy3 - 7xy3 = -xy3Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạng2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngGiải?3?3 Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạng2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Thi viết nhanh : -Nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. -Mỗi thành viên viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức của nhóm trưởng -Nhóm trưởng tính tổng các đơn thức của nhóm mình1. Đơn thức đồng dạng2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngTiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạngBài tập 15/34(sgk): Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạngx2y; xy2; x2y; -2xy2; x2y; xy2; x2y; xy5312-1425-5 3x2y;12-x2y;x2y;25-x2yCác đơn thức đồng dạng14xy2xy2;-2xy2;Các đơn thứcđồng dạngGiải1. Đơn thức đồng dạng2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngTiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạngHướng dẫn về nhà -Học thuộc định nghĩa, quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng-Làm các bài tập:15,16,17,18 (SGK)/34,35Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạngaax5

File đính kèm:

  • pptDon_thuc_dong_dang.ppt
Bài giảng liên quan