Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 59: Luyện tập

DẠNG 1 : CỘNG , TRỪ ĐA THỨC

Bài 35 Sgk/ 40 Cho các đa thức :

) Tính M + N

M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)

 = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1

 = (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1

 = 2x2 + 2y2 + 1

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Phòng giáo dục đào tạo huyện yên lập Trường t.h.c.s xuân viênCô và trò lớp 7b xin kính chào các thầy cô về dự tiết học nàyNăm học: 2009 - 2010GV: Đỗ Thị Ngọc HàKiểm tra bài cũ Cho các đa thức :M = x3 – 2xy + y2N = y2 + 2xy + x3 + 1a) Tính M + N ,Giải a) M + N = ( x3 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 ) = x3 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1 = ( x3 + x3) + ( – 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1 = 2x3 + 2y2 + 1 ( Bỏ dấu ngoặc)( áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp )( Cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng )Tiết 59 - Luyện tậpDạng 1: Cộng, trừ đa thứcBài 34 Sgk/ 40: Tính tổng các đa thức:a, P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2Giảia, P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + ( 3xy2 – x2y + x2y2)	= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2	= (x2y – x2y ) + (xy2 + 3xy2) + (- 5x2y2 + x2y2) + x3	= 4xy2 – 4x2y2 + x3	Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Bài 35 Sgk/ 40 Cho các đa thức :M = x2 – 2xy + y2N = y2 + 2xy + x2 + 1a) Tính M + N	 b, Tính M – N ,Giải a, M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)	= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1	= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1	= 2x2 + 2y2 + 1a, M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)	= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1	= (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1	= - 4xy - 1Tiết 59 - Luyện tập Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Bài 38 Sgk/ 41 Cho các đa thức : A = x2 – 2y + xy + 1	 B = x2 + y – x2y2 - 1Tìm đa thức C sao cho: a, C = A + B 	 b, C + A = B	 = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1	 = (x2 + x2) + (-2y + y) + (1 - 1) + xy – x2y2	 = 2x2 - y + xy – x2y2 Vậy: C = 2x2 – y + xy – x2y2	 = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1	 = (x2 - x2) + (y + 2y) + (-1 - 1) - xy - x2y2	 = 3y - 2 - xy - x2y2 Vậy C = 3y - 2 - xy - x2y2 Giảia, Vì C = A + B Ta có A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 - 1)	b, Từ C + A = B 	 C = B - A Ta có: B - A = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 - 2y + xy + 1)	Tiết 59 - Luyện tập Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Dạng 2 : tính giá trị của đa thức Bài tập 36 SGK: Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a ) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 Giải Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có : 52 + 2.5.4 + 43= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 – y3 )a) Ta có : x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3= x2 + 2xy + y3= 25 + 40 + 64 = 129Vậy giá trị của đa thức tại x = 5 , y = 4 là 129 Tiết 60 - Luyện tập b) Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có : - 1.( - 1 ) – ( - 1)2.( - 1 )2 + ( - 1 )4.( - 1 )4 – ( - 1)6.( - 1)6 + ( - 1 )8( - 1 )8 Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Dạng 2 : tính giá trị của đa thức Bài 36 SGK : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 2 , y = - 1 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 Giải = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1 Tiết 59 - Luyện tập Dạng 1 : cộng , trừ đa thức Dạng 2 : tính giá trị của đa thức * Hướng dẫn về nhà : - Nắm vững các bước cộng hay trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức . - Làm bài 34, 37 SGK trang 41- Xem lại các bài tập đã làmTiết 60 - Luyện tập Cho các đa thức :A = x2 – 2y + xy + 1B = x2 + y – x2y2 - 1,C = - y – x2y2,Tính A + B - CGiải = ( x2 – 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y – x2y2 – 1 ) – ( – y – x2y2 )Ta có : A + B – C = = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 + y + x2y2 = 2x2 + xy = ( x2 + x2) + ( – 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 – x2y2 ) + (1 -1)Tiết 59 - Luyện tập 

File đính kèm:

  • pptDai_so_7_T59_Luyen_tap.ppt