Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn - Trường THCS Chu Văn An

A. Những kiến thức cần nắm trong bài học:

Cụng thức nghiệm thu gọn.

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0) và b=2b’, Ä’=b’2 –

Nếu ∆’ > 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt :

- Cỏc bước giải phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm thu gọn.

+ Xỏc định cỏc hệ số a, b’ và c

+ Tớnh ∆’ và xỏc định ∆’ > 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ < 0

+ Tớnh nghiệm của phương trỡnh (nếu cú)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Đại số 9Tiết 55:Công thức nghiệm thu gọnGV: Trương Quang ThăngTrường THCS Chu Văn An - Thị xã Kon TumChào mừngQuý thầy cô về dự giờ và chào các em.Áp dụng cụng thức nghiệm giải cỏc phương trỡnh sau :Kiểm tra bài cũGiảia) Giải phương trỡnh 5x2 + 4x – 1 = 0 (a = 5; b = 4 ; c = -1)Ta cú:	Δ 	= 42 - 4.5.(-1)	= 16 + 20	= 36 Do Δ = 36 > 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:	a) 5x2 + 4x – 1 = 0 ;b)Do Δ = 0 nờn phương trỡnh cú nghiệm kộp :b) Giải phương trỡnh(a = 1; b = ; c = 3)Ta cú:= 12 - 12= 0Qua phần kiểm tra bài cũ, ta đó giải hai phương trỡnh :a) 5x2 + 4x – 1 = 0 ;b)Hệ số b của hai phương trỡnh trờn cú điều gỡ đặc biệt ?Cũn cỏch giải nào nhanh hơn khụng ?Δ’ 0 thỡ ∆’ > 0 , phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt : x1 = x2 =Dựa vào đẳng thức Δ = 4Δ’Hóy nhận xột về dấu của Δ và ∆’ ??1SGK.= x1 ====Hóy điền vào chổ  trong phiếu học tập theo mẫu sau :Nếu ∆ = 0 thỡ , phương trỡnhNếu ∆ 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt : Nếu ∆’ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp : Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:	a) 3x2 + 8x + 4 = 0 ;Do Δ’ = 0 nờn phương trỡnh cú nghiệm kộp:b) Giải phương trỡnh(a = 1; b’ = ; c = 18)Ta cú:= 18 - 18= 0b);c) Giải phương trỡnh(a = 7; b’ = ; c = 2)Ta cú:= 12 - 14= -2Do Δ’ = -2 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt : Nếu ∆’ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp : Nếu ∆’ 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:	bạn Minh giải:bạn Dũng giải:Phương trỡnh x2 - 2x - 6 = 0 (a = 1; b’ = -1 ; c = -6)Δ’ 	= (-1)2 –1.(-6) = 1 + 6 = 7 Do Δ’ = 7 > 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:	bạn Bỡnh bảo rằng : bạn Minh giải sai, bạn Dũng giải đỳng. Cũn bạn Thu núi cả hai bạn đều làm đỳng.Theo em : ai đỳng, ai sai. Em chọn cỏch giải của bạn nào ? Vỡ sao?Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào nờn dựng cụng thức nghiệm thu gọn để giải ?Củng cố và luyện tậpB. Bài tậpBài tập 3:a.b.c.d.Phương trỡnh 2x2 – 3x - 5 = 0Phương trỡnh x2 – x - 2 = 0Phương trỡnh x2 + 2 x - 6 = 0Phương trỡnh -x2 + ( )x + 5 = 0ĐỳngSaiSaiSaiở phần kiểm tra bài cũ, ta đó giải hai phương trỡnha) 5x2 + 4x - 1 = 0 ;b)Để việc tớnh và giải hai phương trỡnh trờn thuận tiện hơn ta nờn dựng cụng thức nghiệm hay cụng thức nghiệm thu gọn ?Cú thể dựng cụng thức nghiệm thu gọn để giải phương trỡnh x2 + 3x – 4 = 0 được khụng ?Hướng dẫn về nhà1. Học thuộc :2. Vận dụng cụng thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập :Bài 17, 18, 20, 21 SGK để tiết sau luyện tập.- Cụng thức nghiệm thu gọn.- Cỏc bước giải phương trỡnh bằng cụng thức nghiệm thu gọn.Chào tạm biệt cỏc em“Ngọc khụng giũa khụng thành đồ dựng;người khụng học khụng biết nghĩa lý”	Tam Tự Kinh“Mềm mại hiền lành là dấu hiệu của người văn minh.Núng nảy cục cằn là tàn dư của sự man dại”	WaterstoneBỏc hồ với thiếu nhi

File đính kèm:

  • pptcong_thuc_nghiem_thu_gon.ppt
Bài giảng liên quan