Bài giảng môn Địa lý Lớp 9 - Tiết 22, Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:

Sông Hồng bồi đắp phù sa, cung

cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, mở rộng diện tích.

- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Địa lý Lớp 9 - Tiết 22, Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Tieát 22 – Baøi 20 Vuøng ñoàng baèng soâng Hoànghttp:// lopk..violet..vn- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc BộVùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào?Vùng ĐBSH gồm những bộ phận nào ?Dải đất rìa trung duĐB . châu thổ 	BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:- Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ- Vị trí thuận lợi trong giao lưu kinh tế-xã hội với các vùng trong nước và thế giới.Vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế xã hội?Hãy xác định vị trí, giới hạn của vùng? Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long VĩVịnh Bắc BộCát bàĐảo Cát BàTRUNG QUỐC LÀOThế giớiThế giớiTP HỒ CHÍ MINH THỦ ĐÔ HÀ NỘICẢNG HẢI PHÒNGBÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ-Vị trí thuận lợi trong giao lưu kinh tế-xã hội với các vùng trong nước và thế giới.-Diện tích: 14.806 km2 -Dân số: 17,5 triệu người (2002) Đ.CÁT BÀĐ.BẠCH LONG VĨ-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năngVùng đồng bằng Sông Hồng có số dân và diện tích là bao nhiêu ? Vùng bao gồm những tỉnh và thành nào? Vĩnh PhúcHưng yênHà NộiHải DươngHải phòngNam ĐịnhThái BìnhNinh BìnhBắc NinhHàNamVùngDiện tích (km2)Số dân triệu ngườiTrung du.100.96511,5ĐBSH14.80617,5BTB51.51310,3DHNTB44.2548,4TN54.4754.4ĐNB23.55010,9ĐBSCL39.73416,7BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:Đ.CÁT BÀĐ.BẠCH LONG VĨII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:S Ô N G H Ồ N GDựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư?Sông Hồng bồi đắp phù sa, cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, mở rộng diện tích.Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sông Hồng. Khí hậu có thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng?- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.Gío mùa đông bắcCây vụ đôngBÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:Đất đỏ vàngĐất lầy thụtĐất phù saĐất mặn, đất phènĐất xám trên phù sa cổ? Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?Sông Hồng bồi đắp phù sa, cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, mở rộng diện tích.- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.- Đất: có nhiều loại, đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước.BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:Sông Hồng bồi đắp phù sa, cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt, mở rộng diện tích.- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.- Đất: có nhiều loại, đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước.Khoáng sản: có nhiều loại có giá trị cao( Đá xây dựng, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.)Bãi tắmĐồ SơnCát BàTam ĐảoBa VìCúc PhươngXuân ThủyBãi tômHang độngVườn quốc gia? Vùng ven biển và vùng biển của đồng bằng sông Hồng thuận lợi phát triển những ngành gì?Vùng ven biển và vùng biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch.BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội20040060080010001200117911481242Đồng bằng sông HồngTây NguyênCả nướcTrung du và miền núi Bắc BộBiểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002Người/km2-Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.-Mật độ dân số cao nhất.Dựa vào biểu đồ cho biết MĐDS của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác?Là vùng đông dân cư nhất nước.Mật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước, 10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ và 14,6 lần Tây NguyênĐông dânThuận lợi: nguồn lao động dồi dào thị trường tiêu thụ rộng lớnBÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGDân cư đông có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng? +Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.-Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.-Mật độ dân số cao nhất.I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội-Thuận lợi:+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên mônkỹ thuật.Tiêu chíĐơn vị tínhĐBSHCả nướcTỉ lệ gia tăng tự nhiên%1.11.4Tỉ lệ thất nghiêp đô thị%9.37.4Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn%2626.5Thu nhập bình quân đầu người/1thángNghìn đồng280.3295Tỉ lệ người biết chữ%94.590.3Tuổi thọ trung bìnhNăm73.770.9Tỉ lệ dân thành thị%19.923.6Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông HồngQua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?+Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá caoBÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG+Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.-Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.-Mật độ dân số cao nhất.I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội-Thuận lợi+Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên mônkỹ thuật.+Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nướcDựa vào kênh chữ trang 74 sgk và hình ảnh trên đây, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn vùng ĐBSH có đặc điểm gì? Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?Tránh lũ lụt, mở rộng diện tích.Phân bố khắp đồng bằng sông Hồng, nông nghiệp thâm canh, tăng vụ, công nghiệp, dịch vụ phát triển. Giữ gìn di tích, giá trị văn hóaÔ quan chương-HNTrình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng.+Có một số đô thị hình thành từ lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng)Kết cấu hạ tầng nông thôn phát triển nhất cả nướcBÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG-Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.-Mật độ dân số cao nhất.I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội-Thuận lợi-Khó khăn:+Sức ép của dân số đông đối với pháttriển kinh tế - xã hội+Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậmKỹ thuật canh tác còn lạc hậu, chậm đổi mới, nên giá trị sản phẩm hàng hóa tạo ra thấp Kẹt xe + Thiên tai : Hạn hán,Mùa mưa bãoABCĐất phù sa Đất feralitĐất mặn, đất phèn  Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?DĐất xámCỦNG CỐĐúngABC Nguồn nước tưới dồi dàoKhí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnhĐiều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính là:DA, B, C đều đúngCỦNG CỐ Đất phù sa sông Hồng phì nhiêuĐúngABC Kết cấu hạ tầng ở nông thôn còn nhiều hạn chếTỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnhVùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:DCơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. CỦNG CỐ Mật độ dân cư ở nông thôn quá caoĐúngHọc bàiChuẩn bị bài 21Hướng dẫn về nhàXin ch©n thµnh c¶m ¬n C¸c thÇy c« gi¸ovµ c¸c em häc sinh ®· tham gia tiÕt häc nµy	Quảng Long –thcs Phong Khê- Tp Bắc Ninh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_ly_lop_9_tiet_22_bai_20_vung_dong_bang_son.ppt
Bài giảng liên quan