Bài giảng môn Hình học 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng

I- VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG

II- PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG

1. Định nghĩa:

P.Trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0, trong đó A,B,C không đồng thời bằng 0, được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng.

 

 

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Hình học 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kính chào quý thầy cô cùng các em học sinh!KIÓM TRA bµi cò 1. Trong không gian OxyzCho a =(a1; a2; a3), b =(b1; b2; b3). Khi đó a.b=? 2. Trong không gian OxyzabnnabCho = (a1;a2;a3), = (b1;b2;b3) không cùng phương. Và = (a2b3– a3b2; a3b1– a1b3; a1b2– a2b1). CMRn,Gi¶iTa có . = a1(a2b3– a3b2) + a2( a3b1– a1b3) +a3( a1b2– a2b1)an = a1a2b3– a1a3b2 + a2a3b1– a2a1b3 + a3a1b2– a3a2b1 = 0Vậy: . nanbTương tự (đpcm)a. b = a1.b1+ a2.b2 +a3.b3PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBài 2§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGI. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng* Chú ý:Mçi mÆt ph¼ng cã bao nhiªu vect¬ ph¸p tuyÕn?Hãy cho biết mối quan hệ giữ () và ?* Định nghĩa :Trong không gian Oyxz cho mp() và hai véc tơ không cùng phương : có giá song song hoặc nằm trong mp(). Chứng minh rằng mp() nhận véc tơ Bài toán : = (a2b3 – a3b2; a3b1 – a1b3; a1b2 – a2b1) làm véc tơ pháp tuyếnαI. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGLời Giải1 Trong Oxyz cho ba điểm A(2;-1;3), B(4;0;1), C(-10;5;3). Xác định toạ độ một VTPT của mặt phẳng (ABC).§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBài toán 1: Trong không gian 0xyz2. Phương trình của mặt phẳng.Cho mÆt ph¼ng ®i qua ®iÓm nhËn lµm VTPT. Chứng minh rằng điÒu kiÖn cÇn vµ ®ñ ®Ó ®iÓm M (x; y; z) thuéc lµ:Lời GiảiBài toán 2Trong kg Oxyz, tập hợp các điểm thoả mãn phương trình Ax + By + Cz + D = 0 (A2+B2+C20) là một mặt phẳng nhậnVéctơ làm véctơ pháp tuyến.Lời GiảiI- VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNGII- PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG1. Định nghĩa:P.Trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0, trong đó A,B,C khôngđồng thời bằng 0, được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng.NhËn xÐt:2Hãy tìm VTPT của mp (): - 4x - 2y + 6 = 03Lập PTTQ của mp (ABC) biết A(2;-1;3), B(4;0;1), C(-10;5;3) ( Kết quả của )1 §2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG cñng cèmột VTPT của mp() một điểm mp() đi qua n = a  b n = (A,B,C)Điền vào dấu . . . . . . . . . 1. Để viết PTTQ của mp() ta phải xác định: 2. Hai v.tơ không cùng phương a và b có giá song song hoặc nằm trong mp() thì mp() có một VTPT là:4. Nếu mp() có PTTQ: Ax + By + Cz = 0 thì nó có một VTPT là:. . . A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0. . . 3. PTTQ của mp() đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và nhận n = (A,B,C) khác 0 làm VTPT là:nPH¦¥NG TR×NH mÆt ph¼ng2GHI NHỚKính chúc quý thầy cô cùng các em học sinh sức khỏe.

File đính kèm:

  • pptPhuong_Trinh_Mat_Phang.ppt
Bài giảng liên quan