Bài giảng môn Hình học khối 6 - Bài số 9: Tam giác - Trần Thị Vân

Bài tập 2:

Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :

Hình tạo thành bởi

ba đoạn thẳng MN , NP , PM khi M , N , P

không thẳng hàng

được gọi là tam giác MNP.

Tam giác TUV là hình

gồm ba đoạn thẳng TU , UV , VT

trong đó T , U , V không thẳng hàng .

 

ppt21 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Hình học khối 6 - Bài số 9: Tam giác - Trần Thị Vân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờphòng gd-đt TP VINHGiáo viên: Trần Thị VânLớP 6ATrửụứng THCS Hồng SơnKiểm tra bài cũ: Cõu 1. Thế nào là đường trũn tõm O, bỏn kớnh R? Vẽ hỡnh, viết ký hiệu? Đường trũn tõm O bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng bằng R, kớ hiệu (O; R).OAR•Cõu 2. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ các đoạn thẳng tạo thành từ hai trong ba điểm trên? Vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó?•••ABC1. Tam giỏc ABC là gỡ?Bài 9: Tam giácCBATam giỏc ABC là hỡnhkhi ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng. gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CACỏc kớ hiệu khỏc: ACB,  BAC,  BCA,  CAB,  CBA Ba điểm A, B, CBa đoạn thẳng AB, AC, BCBa gúc BAC, CBA, ACBlà ba đỉnh của tam giỏc.là ba cạnh của tam giỏclà ba gúc của tam giỏc.(Ba gúc A, B, C của tam giỏc)Kớ hiệu tam giỏc ABC : * Định nghĩa. 1) Tam giỏc ABC là gỡ?CBAHỡnh gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA như sau cú phải là tam giỏc ABC hay khụng? Vỡ sao?ACBCAB Hỡnh 1 khụng phải là tam giỏc. Vỡ ba điểm A, B, C thẳng hàng. Hỡnh 3 khụng phải là tam giỏc. Vỡ có BC khụng phải là đoạn thẳng. Hỡnh 2 là tam giỏcABCBài 9: Tam giỏcBài tập 1:* Định nghĩa. (SGK)Điền vào chỗ trống trong cỏc phỏt biểu sau : Hỡnh tạo thành bởi ............................................................................. ..................................được gọi là tam giỏc MNP.ba đoạn thẳng MN , NP , PM khi M , N , Pkhụng thẳng hàngb) Tam giỏc TUV là hỡnh ............................................................... ................................................................gồm ba đoạn thẳng TU , UV , VTtrong đú T , U , V khụng thẳng hàng .Bài tập 2:1. Tam giỏc ABC là gỡ?Bài 9: Tam giácCBA* Định nghĩa. (SGK)1. Tam giỏc ABC là gỡ?ABCĐiểm M nằm bờn trong tam giỏc (Điểm trong của tam giỏc)EĐiểm E nằm trờn cạnh của tam giỏcMNĐiểm N nằm bờn ngoài tam giỏc (Điểm ngoài tam giỏc)Bài 9: Tam giác* Định nghĩa. (SGK)?4Bài tập 3: Cho tam giác ABC và các điểm E, F, N, M như hình vẽ. Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cho thích hợp:Điểm N,E nằm bên trong tam giác2. Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác3. Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác4. Các điểm M,F nằm bên ngoài tam giácĐiểm N nằm bên trong tam giácĐiểm E nằm trên cạnh của tam giác CABNEMFSSSĐAB , BI , IAA , I , CAI , IC , CA A , B , C .ABI ,BIA ,IAB .AB , BC , CAIAC ,ACI ,CIA .Tờn tam giỏc Tờn ba đỉnhTờn ba gúcTờn ba cạnh ABIA , B , I AIC ABCABC ,CAB .BCA ,ABCIBài tập 4: Cho hình vẽ bên.Quan sỏt hỡnh bờn rồi điền vào ụ trống trong bảng sau:1. Tam giỏc ABC là gỡ?Bài 9: Tam giỏc* Định nghĩa. (SGK)HẾT GIỜ120119118117116115114113112111110 BAẫT ẹAÀU 10910810710610410310210110099989796959493929190898887868584838281797877767574737271706968676665646362616059585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210 Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.1. Tam giỏc ABC là gỡ?CBA* Định nghĩa. (SGK)2. Vẽ tam giỏc.BCBài 9: Tam giỏcBC Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm1. Tam giỏc ABC là gỡ?CBA* Định nghĩa. (SGK)2. Vẽ tam giỏc.Bài 9: Tam giỏcBC Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm1. Tam giỏc ABC là gỡ?CBA* Định nghĩa. (SGK)2. Vẽ tam giỏc.Bài 9: Tam giỏcBC• Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh bằng 2 cm Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm1. Tam giỏc ABC là gỡ?CBA* Định nghĩa. (SGK)2. Vẽ tam giỏc.Bài 9: Tam giỏcBC• Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh bằng 2 cm Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cm1. Tam giỏc ABC là gỡ?CBA* Định nghĩa. (SGK)2. Vẽ tam giỏc.Bài 9: Tam giỏcBCA• Vẽ cung trũn tõm C, bỏn kớnh bằng 2 cm Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:• Gọi A là giao điểm của hai cung tròn đó• Vẽ đoạn thẳng AB, ACVí dụ: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3 cmC1. Tam giỏc ABC là gỡ?CBA* Định nghĩa. (SGK)2. Vẽ tam giỏc.Bài 9: Tam giỏc , ta có ABC.1. Tam giỏc ABC là gỡ?CBA* Định nghĩa. (SGK)2. Vẽ tam giỏc.Bài 9: Tam giỏcBài tập 5: Vẽ tam giác MNP, biết MN = 5cm, MP = 4cm, NP = 3cm.ABCIBài tập 6: Cho hình vẽ bên.a) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào?b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào?c) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào?d) Hai tam giác nào có hai góc kề bù?Trả lời: ABI và ABCTrả lời: ACI và ABCTrả lời: ABI và AICTrả lời: ABI và ACIMột số hình ảnh về tam giỏc trong thực tế. HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉHọc sinh học lý thuyết SGK và vở ghiLàm bài tập 45,46,47 trang 95 (SGK)Học và trả lời các câu hỏi ôn tập chương trang 95, 96/ SGKTRÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ!TIẾT HỌC HễM NAY ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.Trõn Trọng cảm ơn cỏc thầy cụVẽ tam giỏc ABC cú AB = 3cm, AC = 4cm và BC = 5cm.2) Nờu cỏc cỏch kớ hiệu tam giỏc ABC.3) Nờu tờn cỏc cạnh của tam giỏc ABC.4) Nờu tờn cỏc gúc của tam giỏc ABC.5) Lấy một điểm I ở trong tam giỏc ABC và một điểm K ở ngoài tam giỏc ABC. Trũ chơi tiếp sức:Cỏc em thực hiện trũ chơi tiếp sức sau đõy:Cử ra hai đội chơi, mỗi đội cú 5 em, luõn phiờn thực hiện cỏc yờu cầu sau:

File đính kèm:

  • pptTAM_GIAC.ppt