Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 30 - Bài 8: Mặt phẳng toạ độ

1. Đặt vấn đề:

Mặt phẳng toạ độ

Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy

 vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.

Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.

Trục nằm ngang Ox gọi là Trục hoành

Trục thẳng đứng Oy gọi là Trục tung

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 30 - Bài 8: Mặt phẳng toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Lớp: 72 Kính chào quý thầy cô Về dự giờ thăm lớpKIỂM TRA BÀI CŨ:2) Cho hàm số	Hãy tính: 1) Phát biểu khái niệm hàm số.Trả lời1) Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. (5 điểm)2)(1đ)(1đ)(1đ)(1đ)(1đ)Tiết 30§8 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn:Toạ độ địa lí của mũiCà Mau là:104040’ Đ8030’B1. Đặt vấn đề:Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.Tiết 30§8 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ1. Đặt vấn đề:Ví dụ 1:Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế.Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.Xem hình Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục. - Trục thẳng đứng Oy gọi là Trục tung - Điểm O gọi là Gốc toạ độ1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độTiết 30§8 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-44(I)(II)(III)(IV)- Trục nằm ngang Ox gọi là Trục hoànhKhi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy. Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ OxyBµi tËp Trong các hình vẽ sau hình nào vẽ đúng về mặt phẳng toạ độ? y210x-1-2 -2 -1 1 2 H×nh 1y210x-1-2 -2 -1 1 2 IVIIIIIIH×nh 2210x-1-2y -2 -1 1 2 H×nh 33210x-1-2y1 2 3-3 –2 -1H×nh 4 IIIIVIIIIIIIIIIV y210x-1-2 -2 -1 1 2 H×nh 1y210x-1-2 -2 -1 1 2 IVIIIIIIH×nh 2210x-1-2y -2 -1 1 2 H×nh 33210x-1-2y1 2 3-3 –2 -1H×nh 4 IIIIVIIIIIIIIIIV3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độKí hiệu : P(1,5; 3) Số 3 gọi là Tung độ của điểm P2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:Tiết 30§8 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-441,5P(1,5; 3)PSố 1,5 gọi là Hoành độ của điểm P;A(-2;-3)A(-2;-3)?1Vẽ hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2; 3) và (3; 2)3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:Tiết 30§8 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-44PQP(2; 3)Q(3; 2)xyPQO2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độL­u ý:Trên mặt phẳng toạ độ:* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0). Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0) xác định 1 điểm M. * Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M, x0 gọi là hoành độ; y0 gọi là tung độ của điểm M.* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).Tiết 30§8 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-44?2 Gốc O có toạ độ là O(0;0)?2 Viết tọa độ của gốc O.BÀI 32 (67)a, Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19.b, Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q.ĐÁP ÁNa, M(-3; 2) (2đ) ; N(2; -3) (2 đ) ; P(0; -2) (2đ) ; Q(-2; 0) (2đ)b, Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia (1đ) và ngược lại (1đ).Ho¹t ®éng nhãmxyO123-1-2-3123-1-2-3-44MQPNHình 19Chiều cao (dm)Tuổi(năm)HồngLiênHoaĐàoChiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ. a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?Bài 38 (68)Hãy cho biết:a, Đào là người cao nhất. Đào cao 15dm = 1,5m.b, Hồng là người ít tuổi nhất. Hồng 11 tuổi.c, Hồng cao hơn Liên. Liên nhiều tuổi hơn Hồng. Hoạt động theo nhómHƯỚNG DẪN VỀ NHÀÔn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ, cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ, cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.Chúc các em thành côngTiết học đã hết Chúc sức khỏe quý thầy cô Chúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptMAT_PHANG_TOA_DO.ppt
Bài giảng liên quan