Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết dạy số: Đơn thức đồng dạng

1. Đơn thức đồng dạng.

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

5x2yz, 4x2z, x2yz

Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

VD: 3 ; 5 ; -10 là những đơn thức đồng dạng.

Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết dạy số: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu, các thầy cô giáo đã về dự THAO GIẢNGTRƯỜNG THCS THANH ĐA XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀOKiểm tra bài cũ.Thế nào là đơn thức?Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.Quan sát hai đơn thức thu gọn trên và có nhận xét gì?ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng.Cho đơn thức 3x2yz.a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.?1a) 5x2yz, 4x2z, x2yzb) x2z, 5xy, yz2Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.VD:Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.VD: 3 ; 5 ; -10 là những đơn thức đồng dạng.là những đơn thứcđồng dạngVD1:Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.VD: 3 ; 5 ; -10 là những đơn thức đồng dạng.đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạng.?2a) 5x2yz, 4x2z, x2yzHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.VD:Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: ”0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng’’.Bạn Phúc nói: ‘’Hai đơn thức trên không đồng dạng’’.ý kiến của em?Phúc đúng! Vì hai đơn thức có phần biến xy2 và x2y không giống nhau.Bài1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.Nhóm1:Nhóm2:Nhóm3:là những đơn thứcđồng dạngCho hai biểu thức: A = 2.3.72B = 5.3.72Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hãy thực hiện A + B.A + B =2.3.72 + 5.3.72= (2 + 5).3.72 = 7.3.72 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.+ = (2 + 5)xy2=7xy2VD2:- = Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.=VD1:Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.VD: 3 ; 5 ; -10 là những đơn thức đồng dạng.đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạng.?3a) 5x2yz, 4x2z, x2yzHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.VD:là những đơn thứcđồng dạng2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.+ = (2 + 5)xy2=7xy2VD2:- = Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.Hãy tính tổng của ba đơn thức thức: xy3; 5xy3; -7xy3xy3 + 5xy3 + (-7xy3) =(1 + 5 -7)xy3 = -xy3 a) -7xy + = 4xyb) - 3xz2 = -10xz211xy-7xz2c) - 3x2y + 5x2y = 8x2y6x2yBài 3: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1,y = -1 x5y - x5y + x5yKhi x = 1; y = -1, giá trị của biểu thức là:Cách 2:Cách 1: x5y - x5y + x5y = ( - + 1) x5y = x5y .15.(-1)Khi x = 1; y = -1, giá trị của biểu thức là:Bài 2: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống.trò chơi: ''thi tiếp sức''oHãy nối các tổng, hiệu ở cột bên trái với kết quả của nó ở cột bên phảiTrò chơi dành cho hai đội, mỗi đội 6 bạn. Các bạn cùng đội nối ’’tiếp sức’’ cho nhau. Bạn lên sau co quyền sửa kết quả của bạn lên trước.Mỗi bạn chỉ được thực hiện một lần.Cố LênCácBạnCố LênCácBạntime76543210:59585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210Hướng dẫn về nhà:Nắm vững khái niệm hai đơn thức đồng dạng.Làm thành thạo các phép toán cộng, trừ các đơn thức đòng dạng.Làm các bài tập: 19, 20, 21. Trang 36/ SGK.19, 20, 21, 22. Trang 12/ SBT Xin chân thành cảm ơn các vị đại biểu và các thầy cô đã quan tâm về dự tiết dạy này!

File đính kèm:

  • pptTHANHDAToan7a.ppt