Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết học số 56: Luyện tập

Dạng1: TÍNH TỔNG CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

Dạng2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC:

Dạng3: TÍNH TÍCH CÁC ĐƠN THỨC, TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết học số 56: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
kiểm tra bài cũ- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?-Các đơn thức sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?Dạng1: Tính Tổng các đơn thứcBài 1:Tính tổng của các đơn thức:Tiết 56: Luyện tậpBài giải: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) b) c)++Bài 2(Bài 23-SGK-36):Dạng1: Tính Tổng các đơn thứcTiết 56: Luyện tậpMột tràng pháo tay dành cho các bạnDạng2: Tính giá trị của biểu thức:Tính giá trị của các biểu thức sau:tại x=0,5 và y = -1tại x= 1; y = 2 và z=-1Bài 3:Dạng1: Tính Tổng các đơn thứcTiết 56: Luyện tập  Bài giải:a) Thay x= 0,5 và y = -1 vào biểu thức trên ta có :16x2y5 – 2x3y2 = 16.(0,5)2.(-1)5 - 2.(0,5)3.(-1)2 = 16.0,25.(-1) - 2.0,125.1 = - 4 - 0,25 = - 4,25Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x = 0,5 và y=-1 là -4,25b) Ta có : Thay x = 1 , y = 2 và z = -1 vào biểu thức trên Ta có : 1.2.(-1)2 = 2Vậy giá trị của biểu thức : tại x =1 , y = 2 và z = -1 là 2 Dạng3: Tính Tích các đơn thức, tìm bậc của đơn thứcBài 4(Bài 22-SGK-36):Tính tích các đơn thức sau rồi xác định hệ số, tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được: b)vàDạng2: Tính giá trị của biểu thức:Dạng1: Tính Tổng các đơn thức đồng dạngTiết 56: Luyện tậpvàBài giải:Đơn thức nhận được có hệ số là , có bậc là 8Đơn thức nhận được có hệ số là , có bậc là 8Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biếnNgười ta quy ước : Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.Để cộng(hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biếnKhi tính giá trị của biểu thức nên thu gọn biểu thức trước .- Chú ý dạng toán: tính giá trị của biểu thức, tính tổng,tính tích các đơn thức, tìm bậc của đơn thứcTiết 56: Luyện tậpcủng cốHướng dẫn về nhà- Học ôn bài, xem lại các bài dạng toán đã chữa ở lớp.- Làm bài tập 20(SGK- 36), bài 19, 21(SBT-13)- Đọc trước bài “Đa thức”.Tiết 56: Luyện tập Bài tập 5: Tìm giá trị của x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 a) x2 + 2x2 – 7x2 b) x3 + 3x3 + (-2x3) - 16Bài giải:Ta có : x2 + 2x2 – 7x2 = (1 + 2 -7)x2 = -4x2Biểu thức đã cho nhận giá trị bằng 0 khi và chỉ khi: -4x2 = 0  x2 = 0 x = 0Vậy với x = 0 biểu thức x2 + 2x2 – 7x2 nhận giá trị bằng 0b) Kết quả : x = 2 (về nhà các em tự giải )Xin chân thành cảm ơnCác thầy cô và các em !Một tràng pháo tay dành cho các bạnPhần thưởng của nhóm bạn làĐiểm 10

File đính kèm:

  • pptLuyen_tap_Don_thuc_dong_dang.ppt