Bài giảng môn học Đại số 9 - Bài: Phương trình bậc hai một ẩn - Nguyễn Văn Lành

Nắm vững định nghĩa phương trình bậc hai ( biết nhận dạng, xác định đúng các hệ số a, b, c của phương trình ).

Xem kỷ các ví dụ và bài tập đã làm tại lớp.

Làm các bài tập 11; 12. Học sinh khá – giỏi làm thêm bài 13; 14 (SGK) và bài 17;18 ( Tr 40 – SBT)

 

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Bài: Phương trình bậc hai một ẩn - Nguyễn Văn Lành, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
DỰ TiẾT : 51Bài : Phương trình bậc hai một ẩnGV dạy : Nguyễn Văn LànhCHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH1. Bài toán mở đầu :Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 24 m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh( xem hình). Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560 m2.32m24m560m²xxxx§3. Phương trrình bậc hai một ẩnGọi bề rộng mặt đường là x (m), 0 - 3x( x – 8 ) = 0 - 3x = 0 hoặc x – 8 =0 	 x = 0 hoặc x = 8. Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 0, x2 = 8b) -5x2 – 10x = 0 -5x( x + 2 ) = 0 -5x = 0 hoặc x + 2 = 0	 x = 0 hoặc x = -2. Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 0, x2 = -2c) 2x2 – 5x = 0 x( 2x – 5 ) = 0 x = 0 hoặc 2x – 5 = 0	 x = 0 hoặc x = . Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 0, x2 =d) 4x – x2 = 0 x(4 – x) = 0 x = 0 hoặc 4 – x = 0 	 x = 0 hoặc x = 4 . Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 0, x2 = 4§3. Phương trrình bậc hai một ẩn?3Giải các phương trình sau :3x2 - 2 = 0 ; 	b) - 5x2 + 125 = 0 ; c) 2x2 + 8 = 0 ; d) 5 – x2 = 0Giải :c) 2x2 + 8 = 0 2x2 = -8Phương trình vô nghiệm vì vế trái không âm còn vế phải âmGiải :a)	3x2 - 2 = 0 3x2 = 2 x2 = 	 Vậy phương trình có hai nghiệm :x1 = 	 , x2 = Giải :b) -5x2 + 125 = 0 -5x2 = -125 5x2 = 125	 x2 = 25 x = 	= Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 5, x2 = -5Giải :d) 5 – x2 = 0 -x2 = -5 x2 = 5 	 x = Phương trình có hai nghiệm x1 = , x2 =§3. Phương trrình bậc hai một ẩn?72x2 – 8x = -1?6x2 – 4x = -?5x2 – 4x + 4 =	?4( x – 2 )2 = x – 2 = 	 x = 2 =Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 	, x2 = Giải phương trình :2x2 – 8x + 1 = 0 x2 – 4x = - ( x – 2 )2 = 	+ 4 x2 – 4x = -	 x2 – 4x + 4 = + 4Giải:Chuyển 1 sang vế phải :2x2 – 8x = -1Chia hai vế cho 2 :x2 – 4x = Thêm 4 vào 2 vế để vế trái trở thành một bình phương( x – 2 )2 = Suy ra : x – 2 = Phương trình có hai nghiệm :§3. Phương trình bậc hai một ẩn1. Định nghĩa : Phương trình bậc hai một ẩn ( nói gọn là phương trình bậc hai ) là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0.2. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai :*) Dạng khuyết c: ax2 + bx = 0*) Dạng khuyết b: ax2 + c = 0*) Dạng đủ: ax2 + bx + c = 0Cần có điều kiện gì thì phương trình ax2 + bx + c = 0 là phương trình bậc hai ?? a ≠ 0Cách giải: đặt nhân tử chung để đưa về phương trình tíchCách giải: giải như ví dụ 3 ( SGK )?Nêu cách giải phương trình bậc hai dạng khuyết b ?Nêu cách giải phương trình bậc hai dạng khuyết c ???Nêu cách giải phương trình bậc hai đủ ?Cách giải: + nếu a và c cùng dấu, phương trình vô nghiệm	 + nếu a và c khác dấu, đưa về dạng : x2 = Bài tập áp dụng :Đưa phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c :Giải các phương trình sau :a) -0,4x2 + 1,2x = 0 	b) 5x2 – 20 = 0	c) 0,4x2 + 1 = 0Hướng dẫn về nhàNắm vững định nghĩa phương trình bậc hai ( biết nhận dạng, xác định đúng các hệ số a, b, c của phương trình ).Xem kỷ các ví dụ và bài tập đã làm tại lớp. Làm các bài tập 11; 12. Học sinh khá – giỏi làm thêm bài 13; 14 (SGK) và bài 17;18 ( Tr 40 – SBT)CHÚC BAN GIÁM KHẢO CÙNG CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptbai giang.ppt