Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết số 16: Ôn tập chương I

Các nội dung chính:

I. Ôn tập lý thuyết:

 1/ Các khái niệm cơ bản

 2/ Các phép biển đổi biểu thức chứa căn bậc hai

II. Bài tập vận dụng

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết số 16: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh tíi dù tiÕt häc nµyPGD & ĐÀO TẠO huyÖn HIỆP ĐỨCTr­êng THCSCHU VĂN ANGi¸o viªn : Thái Văn PhụngTiÕt 16 §¹i sè 9 : ÔN TẬP CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BACác nội dung chính:I. Ôn tập lý thuyết: 1/ Các khái niệm cơ bản 2/ Các phép biển đổi biểu thức chứa căn bậc haiII. Bài tập vận dụngI. Ôn lý thuyết:Các khái niệm cơ bản:Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm?Căn bậc hai số học của số a không âm là số x khi x 0Và x2 = ax2 = aNêu điều kiện để có căn thức bậc hai của biểu thức A?Điều kiện tồn tại của là:A 0Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:; b) ; c) a)I. Ôn lý thuyết:Các khái niệm cơ bản:Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:; b) ; c) a)Giải: a)Có nghĩa khi -3x – 9 0 b) Có nghĩa khi 2x + 5 > 0 c) Có nghĩa với mọi giá trị của x vì x2 + 3 > 0 với mọi xI. Ôn lý thuyết:1/ Các khái niệm cơ bản:Nêu định nghĩa căn bậc ba của số a? Cho ví dụ.Căn bậc ba của số a bằng x khi x3 = ax3 = aVí dụ: Vì 33 = 27Bài tập trắc nghiệm2/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được 4/ Khử mẩu của biểu thức lấy căn ta được: D. A. B. C. D. A. B. C. D. 1/ Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được: A. B. C.D. A. B. C. 3/ Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được: Ôn lý thuyết:2/ Các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai:Nêu các quy tắc biến đổi liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia?Công thức tổng quát?(Với A 0 và B 0)(Với A 0 và B >0)Nêu các công thức đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn? (Với B 0) (Với A 0 ) (Với A 0)(Với A 0 và A B) (Với A 0; B 0 ; A B)Bài tập trắc nghiệm1/ Căn bậc hai của 36 là: 2/ Căn bậc ba của -126 là: 3/ có nghĩa khi: 4/ bằng: A. -6B. 6C. 6 và -6D. 18A. - 6B. 6C. 6 và -6D. - 42A. a 0) (Với B 0) (Với A 0 ) (Với A 0)(Với A 0 và A B) (Với A 0; B 0 ; A B)KÝnh chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ chóc c¸c em häc giáiCHÀO t¹m biÖt

File đính kèm:

  • pptON_TAP_CHUONG_I_DAI_SO_9.ppt
Bài giảng liên quan