Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17 - Bài: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

1. Số vô tỉ

Bài toán

Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

 a) Tính diện tích hình vuông ABCD;

 b) Tính độ dài đường chéo AB

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17 - Bài: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Một ngày mới bắt đầu,Em giang tay chào đún!Giờ học mới bắt đầu,Mang cho em điều mới!Và em sẽ lớn lờn,Em thờm yờu cuộc sống!Xin chào! Lớp 7AKiểm tra bài cũCâu 1: Thế nào là số hữu tỉ? Số hữu tỉ có thể viết được dưới dạng số thập phân như thế nào ?* Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ ? -13 ; 0 ; 0,75 ;1,(54); 1,4142135623730950488016887Câu 1: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b  Z; b  0.Câu 2: Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số hữu tỉ?Trả lời+) Không có số hữu tỉ nào bình phương bằng -1Câu 2:Số hữu tỉ có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.-13; 0; 0,75; 1,(54) là các số hữu tỉ Số 1,4142135623730950488016887 không là số hữu tỉ.Tiết 17Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1. Số vô tỉa) Bài toánFACBEDHình 51mCho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tính diện tích hình vuông ABCD; b) Tính độ dài đường chéo AB 1. Số vô tỉ a) Ta thấySABCD = 2SAEBFMà SAEBF = AE2 = 12 = 1( m2)b) Gọi AB = x (m) (ĐK: x>0)  SABCD = x2 mà SABCD = 2m2 x2 = 2Người ta đã chứng minh được rằng: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142135623730950488016887x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi số vô tỉ.a) Bài toánGiảiTiết 17Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Do đó: SABCD = 2.1 = 2 (m2)FACBEDHình 51m1. Số vô tỉb) Khái niệm* Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ là: IBài tập: Điền kí hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:-5 Q ; I; Q ; -5 I0,124354657875256897 Q; 0,124354657875256897 I.I Q=Tiết 17Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai * Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.2. Khái niệm về căn bậc haiTa nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9 và là các căn bậc hai của 0 là căn bậc hai củaa) Định nghĩaTa có:Tiết 17Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai * Không có số hữu tỉ nào bình phương bằng : -1Số - 1 không có căn bậc hai 02. Khái niệm về căn bậc haia) Định nghĩa?4 và - 4 là các căn bậc hai của 16Tiết 17Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm (a ≥ 0) là số x sao cho x2 = a.Tìm các căn bậc hai của 16; 0; -16Trả lời0 là căn bậc hai của 0- 16 không có căn bậc hai2. Khái niệm về căn bậc haia) Định nghĩab) Kết luận +)Với a > 0 Số dương kí hiệu là: Số âm kí hiệu là: +)Với a = 0Có hai căn bậc haiCó một căn bậc haiKí hiệu là: = =0+)Với a 0, có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu và một số âm kí hiệu +)Số 0 chỉ có đúng một căn bậc hai là số 0, cũng viết 2. Khái niệm về căn bậc haiBài tập 2: Trong các cách viết sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai?c) Chú ýTiết 17Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Không được viết a) Định nghĩaCăn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.b) Kết luận +)Với a > 0, có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu và một số âm kí hiệu +)Số 0 chỉ có đúng một căn bậc hai là số 0, cũng viết 2. Khái niệm về căn bậc hai( )2 =( )2 =2 2 = 2 = ( 0)Nếu số tự nhiên a không là số chính phương thì là số vô tỉ.Ta có thể chứng minh được rằng: là các số vô tỉ.x2 = 2, x > 0 x = Tiết 17Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai  2 = 2 = (  0)Khái niệm số vô tỉKhái niệm về căn bậc haiKiến thức cần nhớĐịnh nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm > 0 = 0 Có hai căn bậc hai là:Có một căn bậc hai là: =0Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Luyện tậpBài 82/SGK/41 Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:Vì 52 = . nên = 5;Vì 7... = 49 nên  = 7;Vì 1 = 1 nên =  Vì =  nên  = Hoạt động nhómLuyện tậpBài 82/SGK/41 Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, GiảiVì 52 = . nên = 5;Vì 7... = 49 nên  = 7;Vì 1 = 1 nên =  Vì =  nên  = 1252522Hoạt động nhómBài 84/SGK/41 Hãy chọn câu trả lời đúng.a) Nếu = 2 thì bằng:A. 2; B. 4 ; C. 8 ; D. 16 .b) Nếu thì bằng: A. 0 ; -1	B. 2 ; 1 C. 0 ;1	D. 2 ; 0 Luyện tậpHướng dẫn bài về nhàHọc thuộc khái niệm số vô tỉ, định nghĩa căn bậc hai.Nắm chắc chú ý, kí hiệu về căn bậc haiLàm bài tập 83; 84; 85; 86/ 42 (SGK)Hướng dẫn bài 86: - Nghiên cứu kỹ ví dụ SGK đã đưa ra - Dùng máy tính bỏ túi để tính các biểu thức đã choĐọc trước bài “ Số thực”-Stop!88Tại Sao?Tôi lạnh quá!Ôi! ấm quá!Haừy quan saựt vaứ laứm theo caựch sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi, tra caờn baọc hai cuỷa moọt soỏ khoõng aõm:15.717Tớnh6.3828+(108x42.=91.5=2,39722,0354009781,87379591Baứi taọp 86/42 SGK).()()==Nuựt aỏnKeỏt quaỷ3.5Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túiBài 83/SGK/41Theo mẫu hãy tính:Ta cóGiảiLuyện tập

File đính kèm:

  • pptgiao an so vo ti.ppt