Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai

2/ Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = . .Ta kí hiệu f(x0) là .y = f(x) tại x = x0.

Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là.

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là .của hàm số y = f(x)

 

ppt7 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trửụứng THCS Nguyeón minh TrớToồ Toaựn - LyựGiaựo aựn thao giaỷngGiaựo aựn thao giaỷngAn Bỡnh : 08 - 11 - 2010GV : Nguyeón Anh KieọtNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Kiểm tra bài cũ: Hãy chọn các cụm từ trong bảng sau điền vào chỗ còn thiếu cho đúng?1/ Nếu đại lượng y.....................vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được..................... giá trị tương ứng của y thì y được gọi là.................... của x, x gọi là...................3/ Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là..............4/ Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là .................của hàm số y = f(x)5/ Đồ thị của hàm số y = a.x( a ≠ 0) là một ........................ đi qua gốc toạ độ. đường thẳng ; hàm hằng ; phụ thuộc ; chỉ một ; f(x) ; hàm số đồ thị ; biến số , giá trị của hàm số.phụ thuộcchỉ mộthàm sốbiến sốhàm hằngđồ thịđường thẳng2/ Khi y là hàm số của x ta có thể viết y = ................. .Ta kí hiệu f(x0) là .......................................y = f(x) tại x = x0.giá trị của hàm sốf(x)1 - Soỏ voõ tổ .Đ11. SOÁ VOÂ Tặ KHAÙI NIEÄM VEÀ CAấN BAÄC HAI * Soỏ voõ tổ laứ soỏ vieỏt ủửụùc dửụựi dang soỏ thaọp phaõn voõ haùn khoõng tuaàn hoaứnTieỏt 17 Taọp hụùp soỏ voõ tổ kớ hieọu laứ I	Xeựt baứi Toaựn: Cho hỡnh 5, trong ủoự hỡnh vuoõng AEBF coự caùnh baống 1m, hỡnh vuoõng ABCD coự caùnh AB laứ moọt ủửụứng cheựo cuỷa hỡnh vuoõng AEBF.a) Tớnh dieọn tớch hỡnh vuoõng ABCDb) Tớnh ủoọ daứi ủửụứng cheựo ABGiaỷi: a) Dieọn tớch hỡnh vuoõng ABCD laứ : SABCD = 2SAEBF = 2.1.1 = 2(m2)b) ẹoọ daứi ủửụứng cheựo AB:(goùi ủoọ daứi AB laứ x) ta coự: x2 = 2x = 1,4142135623730950488016887Ngửụứi ta ủaừ chửựng minh ủửụùc raống khoõng coự soỏ hửừu tổ naứo bỡnh phửụng baống 2 vaứ ủaừ tớnh ủửụùcx = 1,41421356237309504880168872 - Khaựi nieọm veỏ caờn baõùc hai Đ11. SOÁ VOÂ Tặ KHAÙI NIEÄM VEÀ CAấN BAÄC HAI Tieỏt 171 - Soỏ voõ tổ .* Nhaọn xeựt : 32 = 9 ; (-3)2 = 9. Ta noựi 3 vaứ - 3 laứ caực caờn baọc hai cuỷa 9.ẹũnh nghúa:Caờn baọc hai cuỷa moọt soỏ a khoõng aõm laứ soỏ x sao cho x2 = a.1 Tỡm caờn baọc hai cuỷa 16 - Soỏ dửụng a coự ủuựng hai caờn baọc hai, moọt soỏ kyự hieọu laứ vaứ moọt soỏ kớ hieọu laứ - Soỏ 0 chổ coự moọt caờn baọc hai laứ soỏ 0, cuừng vieỏt Vớ duù : Soỏ dửụng 4 coự hai caờn baọc hai 	laứ vaứ ẹaựp aựn: caờn baọc hai cuỷa 16 laứ 4 vaứ -4Vỡ ta coự (4)2 = 16 vaứ (-4)2 = 16 Chuự yự: Khoõng ủửụùc vieỏt 2 Vieỏt caực caờn baọc hai cuỷa 3 ; 10 ; 253 coự hai caờn baọc hai laứ vaứ 10 coự hai caờn baọc hai laứ vaứ 25 coự hai caờn baọc hai laứ vaứ ẹaựp aựn :BAỉI TAÄPHướng dẫn về nhà - Bài 1, 4, 5, 6, 7 SGK tr 45 - 46; bài 2,3,4,5 SBT tr56-57. - Bài tập bổ xung ( dành cho HS khá giỏi) Chứng minh với mọi x thuộc R các hàm số sau luôn đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0? a/ y = ax + b b/ y = ax3. - Ôn tập các khái niệm đã học về hàm số, vận dụng vào làm các bài tập dưới đây:

File đính kèm:

  • pptSO_VO_TI.ppt