Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tiết 27: Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a khác 0)

a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.

Hệ số góc:

 Các đường thẳng có cùng hệ số a (a là hệ số của x) thì tạo với Ox các góc bằng nhau.

Các hàm số này đều có hệ số a dương

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tiết 27: Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng Quý thầy cô và các em học sinhTrường THCS TRẦN CAO VÂNGiáo viên: Lê Văn Hoà.Kiểm tra bài cũ: Cho hai hàm số bậc nhất: y = ax + b (a ≠ 0).(d); y = a’x + b’(a’ ≠ 0). (d’) Em hãy cho biết khi nào thì : d // d’; d trùng d’; d cắt d’ d // d’  a = a’ và b ≠ b’ d  d’  a = a’ và b = b’ d cắt d’  a ≠ a’ Trả lời :000yyyxxxSong songTrùng nhauCắt nhau Giao điểmĐây chính là các trường hợp về vị trí tương đối của hai đường thẳngTiết 27: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y=ax+b (a khác 0)1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a khác 0)a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax+b (a khác 0)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi nói góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox (hoặc nói đường thẳng y=ax+b tạo với trục Ox một góc ). Ta hiểu đó là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y=ax+b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y=ax+b và có tung độ dươngY=ax+bTAOxyY=ax+bTAOxya 0Em hãy cho biết vị trí tương đối của 2 đường thẳng như thế nào thì cùng tạo với Ox những góc bằng nhau ?Những đường thẳng song song (hoặc trùng) nhau thì cùng tạo với Ox những góc bằng nhau. Các đường thẳng có cùng hệ số a (a là hệ số của x) thì tạo với Ox các góc bằng nhau.b) Hệ số góc:0yx2-4y = 0,5x + 2y = x + 2y = 2x + 2-2-1 Hệ số a của những hàm số trên có chung đặc điểm gì ? Các hàm số này đều có hệ số a dương.Có nhận xét gì về góc tạo bởi các đường thẳng với trục Ox trong các trường hợp trên ? Góc tạo bởi các đường thẳng với Ox đều là góc nhọn. Hãy so sánh độ lớn của các góc 1, 2, 3 và rút ra nhận xét có liên quan gì đến hệ số a của các hàm số?1 2 3  1 0?- Khi a > 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900.Tương tự ta có thể kết luận gì về góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox trường hợp a 0 thì  là góc nhọn, a càng lớn thì  càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900. ( 0 y= 3, ta được điểm A(0 ; 3)y=0 => x= 1 , ta được điểm B(1 ; 0)Vậy đồ thị hàm số y=-3x+3 là đường thẳng AByY=--3x+3 Xét tam giác vuông OAB, ta có tgOBA = 3:1 = 3 =>gócOBA = 71034” (-3 chính là hệ số góc của đường thẳng y=-3x+3) 03x1ABb) Gọi góc tạo bởi đường thẳng y=2x+3 và trục Ox là , => góc ABO = Vậy = 1800 – 71034” = 108026”Kết lại :Trong bài học này ta đã học được những gì ?Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).TTy = ax + by = ax + ba > 0a LuËt ch¬i : Líp chia lµm 4 ®éi , mçi ®éi ®­îc phÐp chän 1 « bÊt k× ®Ó t×m ®¸p ¸n. chØ ®­îc tr¶ lêi ®¸p ¸n ®óng cña trß ch¬i khi ®· më ®­îc Ýt nhÊt 4 «. Câu1:Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất?Câu1: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y=ax+b trong đó a và b là các số cho trước (a khác 0)C©u2: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất? Câu2: Hàm số y=ax+b (a khác 0) xác định với mọi giá trị x thuộc R và có tính chất: Đồng biến trên R, nếu a lớn hơn 0Nghịch biến trên R, nếu a nhỏ hơn 0Câu3: Đồ thị hàm số y=ax+b (a khác 0) là gì?C©u 4 : a = a| ; b = b|.Câu3: Đồ thị hàm số y=ax+b (a khác 0) là một đường thẳng, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.Song song với đường thẳng y=ax nếu b khác 0, trùng với đường thẳng y=ax nếu b=0Câu 4: 2 đường thẳng y=ax+b và y=a|x+b| trùng với nhau khi nào?C©u5: Hệ số a củađường thẳng y=ax+b gọi là gì ? C©u 5: Hệ số gócC©u 6: a = a| ; b khác b|C©u 6: 2 đường thẳng y=ax+b và y=a|x+b| song song với nhau khi nµo?Về nhà làm bài 27, 28, 29Chuẩn bị tiết sau luyện tậpKiến thức cơ bản:Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhấtĐồ thị hàm số bậc nhấtVị trí tương đối của hai đường thẳngHệ số a, b của đường thẳng y = ax + b còn có tên gọi là gì?- Cách tính góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với trục OxTieát hoïc ñeán ñaây keát thuùc.Kính chuùc quyù thaày coâ söùc khoeû, haïnh phuùc 

File đính kèm:

  • pptGiao_an_Toan_9.ppt