Bài giảng môn học Hình học lớp 6 - Tiết học 13: Ôn tập chương 1

2)Mỗi câu sau đây đúng hay sai ?

Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B .

Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai đầu đoạn thẳng AB .

) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B .

) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng .

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Hình học lớp 6 - Tiết học 13: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HÌNH HỌC 6: TIẾT 13Ôn tập chương 1 Ví dụ aABAxABABMĐiểmĐường thẳngTiaĐoạn thẳngTrung điểm đoạn thẳngAI. CÁC HÌNHxyTiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I Mỗi hình sau đây cho biết kiến thức gì?A  a, B  aA,B,C thẳng hàng.Hình 2Hình1Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG ITiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IHình 3Hình 4Hình 5Hình 6Hình 7Hình 8ABHình 9Hình 10ABM1. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm  hai điểm còn lại.2. Có một và chỉ một đi qua hai điểm phân biệt.3. Nếu nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.1)Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:nằm giữađường thẳnggốc chungđiểm A, điểm BA và B.điểm M5. Mỗi điểm trên đường thẳng là  của hai tia đối nhau.4. Đoạn thẳng AB là hình gồm  và tất cả các điểm nằm giữa 6. Trung điểm M của là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B (AM = MB).đoạn thẳng ABTiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I2)Mỗi câu sau đây đúng hay sai ?a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B .( Sai )b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai đầu đoạn thẳng AB .( Đúng )c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B .( Sai ) d) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng .( Đúng )e) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song . Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I( Đúng )BT 2. (SGK trang 127) Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, vẽ điểm M nằm giữa B và C. ABCMTiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IBT 3 (SGK trang 127) a) Đánh dấu hai điểm M, N. Vẽ đường thẳng a và đường thẳng xy cắt nhau tại M và đều không đi qua N. Vẽ điểm A khác M trên tia My. b) Xác định điểm S trên đường thẳng a sao cho S, A, N thẳng hàng.xyaMNASTiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IBT 3 (SGK trang 127)b) Trong trường hợp đường thẳng AN song song với đường thẳng a thì có vẽ được điểm S không? vì sao?xyaMNASNNNSSNTiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG ITiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IxyABCOCho hình vẽ:Xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Điền ký hiệu , , thích hợp vào ô trống B xy b) C đường thẳng AB c) O xyTiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IxyABCOCâu 2:Điền vào chỗ trống (.....) trong các phát biểu sau:Ba điểm không thẳng hàng là ...................... ....................... .......................O, A, BO, B, CO, A, Cb. Ba điểm .......................... thẳng hàngA, B, Cc. Hai điểm A và C nằm ...................... đối với điểm B.khác phíad. Hai điểm A và B nằm ........................ đối với điểm C.cùng phíaxyABCOTiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG ICâu 3:Điền vào chỗ trống (.......): Trên đường thẳng xy:a. Các tia trùng nhau gốc A là ...............................AB, AC, Ayb. Các tia đối nhau là: ...................... ............................ .......................... Ax và AyBx và By;Cx và Cy Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? vì sao?b) So sánh AM và MB.c) M có là trung điểm của AB không? BT 6. (SGK trang 127)Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG ITiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IABTrên tia AB có AM MB = 6 – 3 = 3(cm)Vậy AM = MB ( = 3cm)c) M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì M nằm giữa A, B (câu a)). Và AM = MB (câu b)).BT 6. (SGK trang 127)Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học thuộc các tính chất. Định nghĩa tia gốc O, đoạn thẳng AB, trung điểm của đoạn thẳng AB.- Xem lại các dạng bài tập đã làm.- Làm các bài tập 4, 5, 7 SGK trang 127.- Chuẩn bị thật tốt cho tiết sau bài kiểm tra chương 1.Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG IChúc các thầy cô sức khỏe.Chúc các em HS học tập tốt.xyztOCADBBT 8. (SGK trang 127) Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2OB.Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I

File đính kèm:

  • pptON_TAP_CHUONG_I_HH6_TIET_13ppt.ppt
Bài giảng liên quan