Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghiã của từ

Bà già đi chợ cầu Đông

Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng

Thầy bói gieo quẻ nói rằng

Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn

Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì

thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra

Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh

 chân răng

 

ppt139 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1625 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghiã của từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Bà già đi chợ cầu Đông Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn Vớ dụ: Trả lời Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh chân răng Chỳ ý: Phõn biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng õm. 1. Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở hình thành nghĩa khác Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc 1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để đi đứng.(vd: đau chân, nhắm mắt đưa chân). Đây là nghĩa gốc 2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bàn, chân giường, chân kiềng…). 3. Bộ phận gắn liền với đất hoặc một sự vật khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,…) Đây là nghĩa chuyển Em cú nhận xột gỡ về mối liờn hệ giữa cỏc nghĩa của từ ? NGHĨA GỐC NGHĨA CHUYỂN 1. Nghĩa gốc: Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Khỏi niệm: 3. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: Ví dụ : Mùa xuân là Tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân Xuân1 : Chỉ mùa xuân (nghĩa gốc) Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung (nghĩa chuyển) là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. * Trong cõu, từ cú thể được dựng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa. 3. Chuyển nghĩa: Cõu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa? TRẮC NGHIỆM: Thước kẻ Lồng Đi bộ Hoa d Khoanh trũn vào ý đỳng: Cõu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa? Mắt Cổ Củi Cầu c Cõu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong cỏc nghĩa sau? Chỉ một bộ phận của cõy. Chỉ sự vật cú hỡnh dạng giống bụng hoa. Chỉ vẻ đẹp duyờn dỏng. Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người. a H: Tỡm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của chỳng? - Đầu: + Đau đầu, cỏi đầu người….. + Đầu danh sỏch, đầu bảng… + Đầu đàn, đầu bảng… - Tay: + Vung tay, nắm tay… + Tay ghế, tay vịn cầu thang…. + Tay sỳng, tay cày,…. - Cổ: + Cổ cũ, cổ kiờu ba ngấn…. + Cổ chai, lọ…. + So vai rụt cổ, rụt cổ rựa…. + Nghển cổ ngúng trụng DẶN Dề: - Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập. - Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1. Giỏo viờn: Bựi Thị Thu Hiền Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tớnh chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị. Cú hai cỏch giải nghĩa từ 	 + Trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị + Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trỏi nghĩa với từ cần giải thớch. KIỂM TRA BÀI CŨ Nghĩa của từ là gỡ? Cú mấy cỏch giải thớch nghĩa của từ? Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghiã của từ NHỮNG CÁI CHÂN Cỏi gậy cú một chõn Biết giỳp bà khỏi ngó Chiếc com-pa bố vẽ Cú chõn đứng, chõn quay. Cỏi kiềng đun hàng ngày Ba chõn xũe trong lửa. Chẳng bao giờ đi cả Là chiếc bàn bốn chõn. Riờng cỏi vừng Trường Sơn Khụng chõn đi khắp nước. (Vũ Quần Phương). Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Com pa Cái gậy Cái kiềng Cái bàn Cái võng Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất Khác: Chân của cái compa để giúp cái compa quay được Chân của cái gậy dùng để đỡ bà Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng - Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn I. Từ nhiều nghĩa = > Từ “chân” là từ có nhiều nghĩa 1. Ví dụ : chõn tường được ốp bằng gạch men. Phớa chõn nỳi rực sỏng một màu hồng. TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ II- TỪ NHIỀU NGHĨA: Tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ chõn sau? Đụi chõn của anh bộ đội đi khắp nước. Chõn mốo cú múng vuốt rất sắc. Bộ phận dưới cựng của cơ thể người, động vật dựng để đi, đứng. Bộ phận dưới cựng của một số sự vật tiếp giỏp và bỏm chặt vào mặt nền. Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Những từ có nhiều nghĩa như từ chân : A: Mũi 1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ) 2. Bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường thuỷ (mũi tàu mũi thuyền) 3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí …… (mũi dao, mũi súng) B: Bác 1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình 2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng Những từ chỉ cú một nghĩa : Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được. Xe mỏy: chỉ một loại xe cú động cơ, chạy bằng xăng. Com pa: chỉ một loại đồ dựng học tập. Toỏn học: chỉ một mụn học cụ thể. Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể. Bút mực : bút phải bơm mực mới viết được Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Bà già đi chợ cầu Đông Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn Vớ dụ: Trả lời Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh chân răng Chỳ ý: Phõn biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng õm. 1. Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở hình thành nghĩa khác Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc 1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để đi đứng.(vd: đau chân, nhắm mắt đưa chân). Đây là nghĩa gốc 2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bàn, chân giường, chân kiềng…). 3. Bộ phận gắn liền với đất hoặc một sự vật khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,…) Đây là nghĩa chuyển Em cú nhận xột gỡ về mối liờn hệ giữa cỏc nghĩa của từ ? NGHĨA GỐC NGHĨA CHUYỂN 1. Nghĩa gốc: Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Khỏi niệm: 3. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: Ví dụ : Mùa xuân là Tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân Xuân1 : Chỉ mùa xuân (nghĩa gốc) Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung (nghĩa chuyển) là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. * Trong cõu, từ cú thể được dựng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa. 3. Chuyển nghĩa: Cõu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa? TRẮC NGHIỆM: Thước kẻ Lồng Đi bộ Hoa d Khoanh trũn vào ý đỳng: Cõu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa? Mắt Cổ Củi Cầu c Cõu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong cỏc nghĩa sau? Chỉ một bộ phận của cõy. Chỉ sự vật cú hỡnh dạng giống bụng hoa. Chỉ vẻ đẹp duyờn dỏng. Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người. a H: Tỡm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của chỳng? - Đầu: + Đau đầu, cỏi đầu người….. + Đầu danh sỏch, đầu bảng… + Đầu đàn, đầu bảng… - Tay: + Vung tay, nắm tay… + Tay ghế, tay vịn cầu thang…. + Tay sỳng, tay cày,…. - Cổ: + Cổ cũ, cổ kiờu ba ngấn…. + Cổ chai, lọ…. + So vai rụt cổ, rụt cổ rựa…. + Nghển cổ ngúng trụng DẶN Dề: - Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập. - Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1. Giỏo viờn: Bựi Thị Thu Hiền Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tớnh chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị. Cú hai cỏch giải nghĩa từ 	 + Trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị + Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trỏi nghĩa với từ cần giải thớch. KIỂM TRA BÀI CŨ Nghĩa của từ là gỡ? Cú mấy cỏch giải thớch nghĩa của từ? Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghiã của từ NHỮNG CÁI CHÂN Cỏi gậy cú một chõn Biết giỳp bà khỏi ngó Chiếc com-pa bố vẽ Cú chõn đứng, chõn quay. Cỏi kiềng đun hàng ngày Ba chõn xũe trong lửa. Chẳng bao giờ đi cả Là chiếc bàn bốn chõn. Riờng cỏi vừng Trường Sơn Khụng chõn đi khắp nước. (Vũ Quần Phương). Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Com pa Cái gậy Cái kiềng Cái bàn Cái võng Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất Khác: Chân của cái compa để giúp cái compa quay được Chân của cái gậy dùng để đỡ bà Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng - Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn I. Từ nhiều nghĩa = > Từ “chân” là từ có nhiều nghĩa 1. Ví dụ : chõn tường được ốp bằng gạch men. Phớa chõn nỳi rực sỏng một màu hồng. TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ II- TỪ NHIỀU NGHĨA: Tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ chõn sau? Đụi chõn của anh bộ đội đi khắp nước. Chõn mốo cú múng vuốt rất sắc. Bộ phận dưới cựng của cơ thể người, động vật dựng để đi, đứng. Bộ phận dưới cựng của một số sự vật tiếp giỏp và bỏm chặt vào mặt nền. Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Những từ có nhiều nghĩa như từ chân : A: Mũi 1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ) 2. Bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường thuỷ (mũi tàu mũi thuyền) 3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí …… (mũi dao, mũi súng) B: Bác 1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình 2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng Những từ chỉ cú một nghĩa : Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được. Xe mỏy: chỉ một loại xe cú động cơ, chạy bằng xăng. Com pa: chỉ một loại đồ dựng học tập. Toỏn học: chỉ một mụn học cụ thể. Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể. Bút mực : bút phải bơm mực mới viết được Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Bà già đi chợ cầu Đông Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn Vớ dụ: Trả lời Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh chân răng Chỳ ý: Phõn biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng õm. 1. Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở hình thành nghĩa khác Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc 1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để đi đứng.(vd: đau chân, nhắm mắt đưa chân). Đây là nghĩa gốc 2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bàn, chân giường, chân kiềng…). 3. Bộ phận gắn liền với đất hoặc một sự vật khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,…) Đây là nghĩa chuyển Em cú nhận xột gỡ về mối liờn hệ giữa cỏc nghĩa của từ ? NGHĨA GỐC NGHĨA CHUYỂN 1. Nghĩa gốc: Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Khỏi niệm: 3. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: Ví dụ : Mùa xuân là Tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân Xuân1 : Chỉ mùa xuân (nghĩa gốc) Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung (nghĩa chuyển) là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. * Trong cõu, từ cú thể được dựng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa. 3. Chuyển nghĩa: Cõu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa? TRẮC NGHIỆM: Thước kẻ Lồng Đi bộ Hoa d Khoanh trũn vào ý đỳng: Cõu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa? Mắt Cổ Củi Cầu c Cõu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong cỏc nghĩa sau? Chỉ một bộ phận của cõy. Chỉ sự vật cú hỡnh dạng giống bụng hoa. Chỉ vẻ đẹp duyờn dỏng. Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người. a H: Tỡm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của chỳng? - Đầu: + Đau đầu, cỏi đầu người….. + Đầu danh sỏch, đầu bảng… + Đầu đàn, đầu bảng… - Tay: + Vung tay, nắm tay… + Tay ghế, tay vịn cầu thang…. + Tay sỳng, tay cày,…. - Cổ: + Cổ cũ, cổ kiờu ba ngấn…. + Cổ chai, lọ…. + So vai rụt cổ, rụt cổ rựa…. + Nghển cổ ngúng trụng DẶN Dề: - Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập. - Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1. Giỏo viờn: Bựi Thị Thu Hiền Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tớnh chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị. Cú hai cỏch giải nghĩa từ 	 + Trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị + Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trỏi nghĩa với từ cần giải thớch. KIỂM TRA BÀI CŨ Nghĩa của từ là gỡ? Cú mấy cỏch giải thớch nghĩa của từ? Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghiã của từ NHỮNG CÁI CHÂN Cỏi gậy cú một chõn Biết giỳp bà khỏi ngó Chiếc com-pa bố vẽ Cú chõn đứng, chõn quay. Cỏi kiềng đun hàng ngày Ba chõn xũe trong lửa. Chẳng bao giờ đi cả Là chiếc bàn bốn chõn. Riờng cỏi vừng Trường Sơn Khụng chõn đi khắp nước. (Vũ Quần Phương). Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Com pa Cái gậy Cái kiềng Cái bàn Cái võng Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất Khác: Chân của cái compa để giúp cái compa quay được Chân của cái gậy dùng để đỡ bà Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng - Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn I. Từ nhiều nghĩa = > Từ “chân” là từ có nhiều nghĩa 1. Ví dụ : chõn tường được ốp bằng gạch men. Phớa chõn nỳi rực sỏng một màu hồng. TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ II- TỪ NHIỀU NGHĨA: Tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ chõn sau? Đụi chõn của anh bộ đội đi khắp nước. Chõn mốo cú múng vuốt rất sắc. Bộ phận dưới cựng của cơ thể người, động vật dựng để đi, đứng. Bộ phận dưới cựng của một số sự vật tiếp giỏp và bỏm chặt vào mặt nền. Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Những từ có nhiều nghĩa như từ chân : A: Mũi 1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ) 2. Bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường thuỷ (mũi tàu mũi thuyền) 3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí …… (mũi dao, mũi súng) B: Bác 1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình 2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng Những từ chỉ cú một nghĩa : Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được. Xe mỏy: chỉ một loại xe cú động cơ, chạy bằng xăng. Com pa: chỉ một loại đồ dựng học tập. Toỏn học: chỉ một mụn học cụ thể. Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể. Bút mực : bút phải bơm mực mới viết được Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Bà già đi chợ cầu Đông Gieo một quẻ bói lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn Vớ dụ: Trả lời Lợi 1: (hám lợi) Cái có ích mà con ngươì thu được nhiều hơn những gì mà người ta phải bỏ ra Lợi 2,3: (răng lợi) Phần thịt bao giữ xung quanh chân răng Chỳ ý: Phõn biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng õm. 1. Nghĩa gốc: là nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở hình thành nghĩa khác Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: là nghĩa đươc hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc 1. Bộ phận tiếp xúc với đất của người hay động vật dựng để đi đứng.(vd: đau chân, nhắm mắt đưa chân). Đây là nghĩa gốc 2. Bộ phận tiếp xúc của môt số đồ vât, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. (vd: chân bàn, chân giường, chân kiềng…). 3. Bộ phận gắn liền với đất hoặc một sự vật khỏc. (vd: chân tường, chân núi,chân răng,…) Đây là nghĩa chuyển Em cú nhận xột gỡ về mối liờn hệ giữa cỏc nghĩa của từ ? NGHĨA GỐC NGHĨA CHUYỂN 1. Nghĩa gốc: Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Khỏi niệm: 3. Nhận xột: II/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 2. Nghĩa chuyển: Ví dụ : Mùa xuân là Tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân Xuân1 : Chỉ mùa xuân (nghĩa gốc) Xuân2: Chỉ sự tươi đẹp, trẻ trung (nghĩa chuyển) là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. * Trong cõu, từ cú thể được dựng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa. 3. Chuyển nghĩa: Cõu 1: Trong bốn từ sau, từ nào là từ nhiều nghĩa? TRẮC NGHIỆM: Thước kẻ Lồng Đi bộ Hoa d Khoanh trũn vào ý đỳng: Cõu 2: Trong bốn từ sau, từ nào là từ một nghĩa? Mắt Cổ Củi Cầu c Cõu 4: Nghĩa nào là nghĩa gốc của từ hoa trong cỏc nghĩa sau? Chỉ một bộ phận của cõy. Chỉ sự vật cú hỡnh dạng giống bụng hoa. Chỉ vẻ đẹp duyờn dỏng. Chỉ giai đoạn đẹp nhất của đời người. a H: Tỡm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số vớ dụ về sự chuyển nghĩa của chỳng? - Đầu: + Đau đầu, cỏi đầu người….. + Đầu danh sỏch, đầu bảng… + Đầu đàn, đầu bảng… - Tay: + Vung tay, nắm tay… + Tay ghế, tay vịn cầu thang…. + Tay sỳng, tay cày,…. - Cổ: + Cổ cũ, cổ kiờu ba ngấn…. + Cổ chai, lọ…. + So vai rụt cổ, rụt cổ rựa…. + Nghển cổ ngúng trụng DẶN Dề: - Học bài: + làm bài tập trong phần luyện tập. - Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 1. Giỏo viờn: Bựi Thị Thu Hiền Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tớnh chất, hoạt động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị. Cú hai cỏch giải nghĩa từ 	 + Trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị + Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trỏi nghĩa với từ cần giải thớch. KIỂM TRA BÀI CŨ Nghĩa của từ là gỡ? Cú mấy cỏch giải thớch nghĩa của từ? Tiết 20 - 21: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghiã của từ NHỮNG CÁI CHÂN Cỏi gậy cú một chõn Biết giỳp bà khỏi ngó Chiếc com-pa bố vẽ Cú chõn đứng, chõn quay. Cỏi kiềng đun hàng ngày Ba chõn xũe trong lửa. Chẳng bao giờ đi cả Là chiếc bàn bốn chõn. Riờng cỏi vừng Trường Sơn Khụng chõn đi khắp nước. (Vũ Quần Phương). Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Tiết 20 -21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Com pa Cái gậy Cái kiềng Cái bàn Cái võng Giống: chân là nơi tiếp xúc với đất Khác: Chân của cái compa để giúp cái compa quay được Chân của cái gậy dùng để đỡ bà Chân của cái kiềng dùng để đỡ thân kiềng và xoong nồi,trên cái kiềng - Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn I. Từ nhiều nghĩa = > Từ “chân” là từ có nhiều nghĩa 1. Ví dụ : chõn tường được ốp bằng gạch men. Phớa chõn nỳi rực sỏng một màu hồng. TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA TỪ II- TỪ NHIỀU NGHĨA: Tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ chõn sau? Đụi chõn của anh bộ đội đi khắp nước. Chõn mốo cú múng vuốt rất sắc. Bộ phận dưới cựng của cơ thể người, động vật dựng để đi, đứng. Bộ phận dưới cựng của một số sự vật tiếp giỏp và bỏm chặt vào mặt nền. Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : Những từ có nhiều nghĩa như từ chân : A: Mũi 1.Bộ phận của cơ thể người hoặc vật có đỉnh nhọn (mũi người, mũi hổ) 2. Bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường thuỷ (mũi tàu mũi thuyền) 3. Bộ phận nhọn sắc của vũ khí …… (mũi dao, mũi súng) B: Bác 1. Là anh hoặc chị của bố mẹ mình hay những người lớn tuổi hơn bố mẹ mình 2. Cho trứng vào nồi đun lên: bác trứng Những từ chỉ cú một nghĩa : Xe đạp: chỉ 1 loại xe phải đạp mới đi được. Xe mỏy: chỉ một loại xe cú động cơ, chạy bằng xăng. Com pa: chỉ một loại đồ dựng học tập. Toỏn học: chỉ một mụn học cụ thể. Hoa nhài: chỉ một loại hoa cụ thể. Bút mực : bút phải bơm mực mới viết được Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Tiết 20 - 21 : Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I/ Từ nhiều nghĩa 1. Ví dụ : 2. Nhận xột: Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa Bà già đi chợ cầu Đông Gieo một qu

File đính kèm:

  • pptTu nhieu nghia va hien tuong chuyen nghia cua tu.ppt