Bài giảng môn Sinh học - Tế bào nhân thực (tiếp theo)

1. TP hoá học:- phôtpholipít, protein(chính ) - -Cacbonhiđrat

 - Colesteron( Động vật)

2. Cấu trúc : Theo mô hình khảm động

 + Khảm :-Thành phần chính là lớp kép phôtpholipit

 (xếp quay đầu kỵ nươc vào nhau )

 -Khảm lên mặt trong ,ngoài ,xuyên qua lớp kép là các phân tử prôtein (tạo kênh protêinđăc hiệu)

 Prôtêin liên kết với cácbonhiđrat tạo các dấu chuẩn” glycôprôtêin

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Sinh học - Tế bào nhân thực (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra Câu 1. Chú thích cho các hình ảnh sau Trung thể GôngiNhân tế bàoMàng sinh chấtTy thểLưới nội chấtLục lạpADNTế bào động vật Nhân conKhông bào 61234 5 7 8 91011 Quan sát hình ảnh và cho biết :  - Thành phần hoá học của màng tế bào?  -Cấu trúc của màng tế bào?Tế bào nhân thực (tiếp theo)X. Màng sinh chất1. TP hoá học:- phôtpholipít, protein(chính ) - -Cacbonhiđrat - Colesteron( Động vật)2. Cấu trúc : Theo mô hình khảm động + Khảm :-Thành phần chính là lớp kép phôtpholipit (xếp quay đầu kỵ nươc vào nhau ) -Khảm lên mặt trong ,ngoài ,xuyên qua lớp kép là các phân tử prôtein (tạo kênh protêinđăc hiệu) Prôtêin liên kết với cácbonhiđrat tạo các dấu chuẩn” glycôprôtêin Màng tế bàoĐộng :các phân tử cấu trúc trên màng không đứng yên tại chỗ mà chúng có khả năng di chuyển trong phạm vi lớp phốtpholipít Nhờ cấu trúc động mà màng sinh chất có thể đổi hình dạng để xuất- nhập bào và thực hiện 1 số chức năng khác 3. Chức năng của màng sinh chấtQuan sát hình ảnh và cho biết :Chức năng của màng sinh chất và thành phần đảm nhiệmChức năng màng sinh chấtThành phần đảm nhiệm Trao đổi chất có chọn lọc với môi trường Lớp phôtpholipit +các prôtêin đặc hiệu.Lớp phôtpholipit kép chỉ chon các phần tử nhỏ, tan trong dầu mỡ, không phan cực đI qua-các phân tử tích điện và pân cực phảI qua các kênh prôtêin đặc hiệuThu nhận thông tin cho tế bào prôtêin thụ thểGiúp các tế bào nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ các “ dấu chuẩn” glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bàoXI. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chấtCác cấu trúcCó ở loại tế bàovị tríThành phần cấu tạoChức năngThành tế bào-tế bào thực vật-phần lớn tế bào nấmBao ngoài màng sinh chất-xenlulôzơ (thành tế bào thực vật) -kitin (thành tế bào nấm)-trên thành có cầu sinh chất-bảo vệ tế bàoXác định hình dạng kích thước tế bàođảm bảo cho các tế bào có thể liên lạc với nhauCác cấu trúcCó ở loại tế bàovị tríThành phần cấu tạoChức năngChất nền ngoại bào-Tế bào người-Tế bào động vậtBao ngoài màng sinh chấtCác sợi glicôprôtêin và các chất vô cơ hữu cơ khác-Giúp các tế bào liên kết với nhau tạo thành mô nhất định-Giúp tế bào thu nhận thông tin?Chú thích cho hình ảnh sau Trung thể GôngiNhân tế bàoMàng sinh chấtTy thểLưới nội chấtLục lạpADNVận dụng

File đính kèm:

  • pptTe_bao_nhan_thuc.ppt
Bài giảng liên quan