Bài giảng môn Sinh học - Tiết 10: Tế bào nhân thực

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt được :

 1. Kiến thức

 - Học sinh phải trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực.

 - Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.

 - Mô tả được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào chất: ribôxôm, lưới nội chất, bộ máy gôngi, ti thể

 2. Kĩ năng sống

- Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.

- Kĩ năng quan sát, phân tích, nêu nhận xét, so sánh.

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cấu trúc và chức năng của nhân tế bào, hệ thống lưới nội chất, ribôxôm và bộ máy gôngi, ti thể trong tế bào nhân thực.

- Kĩ năng quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm.

3. Thái độ : Yêu khoa học, có ý thức bảo vệ sức khỏe cho con người.

 

doc6 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Sinh học - Tiết 10: Tế bào nhân thực, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn 05/10/2013 
Người soạn: Lê Thị Thu Huệ - Trường THPT Lý Tự Trọng
Tiết 10 TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt được :
 1. Kiến thức 
	- Học sinh phải trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực.
 - Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.
	- Mô tả được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào chất: ribôxôm, lưới nội chất, bộ máy gôngi, ti thể
 2. Kĩ năng sống 
Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
Kĩ năng quan sát, phân tích, nêu nhận xét, so sánh.
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cấu trúc và chức năng của nhân tế bào, hệ thống lưới nội chất, ribôxôm và bộ máy gôngi, ti thể trong tế bào nhân thực.
- Kĩ năng quản lí thời gian, đảm nhận trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm. 
3. Thái độ : Yêu khoa học, có ý thức bảo vệ sức khỏe cho con người.
II. Phương pháp và chuẩn bị: 
Phương pháp
Trực quan, vấn đáp tích cực, thảo luận nhóm
Sử dụng giáo án điện tử. 
Chuẩn bị
- Máy và màn chiếu, phiếu học tập, sơ đồ về cấu tạo và chức năng của các bào quan.
III. Trọng tâm của bài: Cấu trúc và chức năng của nhân tế bào, lưới nội chất, gôn gi, ti thể. Không đi sâu vào cấu tạo, phân tích cấu tạo phù hợp chức năng.
IV. Tiến trình:
 1. Ổn định tổ chức: 
Nắm sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: 
Không kiểm tra đầu giờ, kiểm tra trong quá trình dạy bài mới
3. Giảng bài mới: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Nội dung
1P
5P
Mở bài: GV giới thiệu bài, kiểm tra bài cũ trong quá trình học bài mới bài mới.
GV mở Slide 3.
- GV hỏi: nêu những điểm khác biệt về cấu tạo của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ? 
- GV hỏi: những bào quan nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? 
Hoạt động 1. Tìm hiểu đặc điểm chung của TB nhân thực.
- HS quan sát tranh cấu tạo tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.
=> HS nêu đặc điểm chung của tế bào nhân thực.
=> HS phân biệt TB động vật và TB thực vật
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- có màng nhân
- TBC có các bào quan có màng bao bọc
- kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ
5P
3p
GV mở Slide 4.
- GV hỏi: TB nhân thực cấu tạo bởi những thành phần chính nào? 
- GV chuyển tiếp sang phần cấu tạo TB 
- GV chỉ vị trí của nhân 
- GV vấn đáp HS về cấu tạo của nhân
GV mở Slide 5.
- GV giải thích trên sơ đồ.
- GV vấn đáp HS về chức năng của nhân
Hoạt động 2. Tìm hiểu cấu tạo của nhân TB .
=> HS nêu 3 thành phần chính.
- HS quan sát tranh về nhân TB 
- HS thảo luân tìm đặc điểm khác nhau giữa nhân và vùng nhân (mỗi bàn 1 nhóm)
- HS nêu được cấu tạo bên ngoài và bên trong của nhân
Hoạt động 3. Tìm hiểu chức năng của nhân TB .
- HS quan sát sơ đồ chuyển nhân TB
- HS nêu được chức năng của nhân
CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu tạo
- hai lớp màng, có lỗ màng
- dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN + Pr) và nhân con
2. Chức năng
Mang thông tin di truyền, là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
4p
GV mở Slide 6.
- GV chuyển tiếp sang phần TBC 
- GV: hôm nay chỉ học các bào quan riboxom, LNC, gongi, ti thể.
- GV vấn đáp HS về kích thước, cấu tạo của ri bô xôm
- GV giải thích về cấu tạo của ri bô xôm
- GV vấn đáp HS về chức năng của ri bô xôm
- HS quan sát tranh cấu tạo tế bào nhân thực và kể tên các bào quan trong TBC
Hoạt động 4. Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của riboxom
HS quan sát tranh về cấu tạo ri bô xôm, nêu cấu tạo riboxom
- HS nêu được chức năng của ri bô xôm
II. TẾ BÀO CHẤT
Ri bô xôm
Cấu tạo
Kích thước bé
Không có màng
rARN + Pr
Chức năng: tổng hợp Pr
6P
GV mở Slide 7.
GV vấn đáp HS về vị trí của lưới nội chất trong TB
GV vấn đáp HS về cấu tạo của LNC
GV chỉ trên hình vẽ vị trí LNC hạt và LNC trơn
GV vấn đáp HS về chức năng của LNC hạt và LNC trơn
Liên hệ thực tế: những tế bào nào nhiều LNC hạt. => những TB tiết protein như bạch cầu. 
Hoạt động 5. Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của LNC.
HS quan sát tranh về cấu tạo tế bào
HS quan sát tranh về cấu tạo LNC
HS phân biệt LNC hạt và LNC trơn
- HS nêu được chức năng của LNC
=> tập dượt cho bạch cầu tiết kháng thể bằng cách tiêm vacxin có tác dụng phòng bệnh
2. Lưới nội chất
Cấu tạo 
- hệ thống màng đơn tạo thành các ống và xong dẹp thông với nhau
- LNC hạt có gắn riboxom
- LNC trơn không gắn riboxom
Chức năng: 
- LNC hạt tổng hợp Pr
- LNC trơn chuyển hóa đường, tổng hợp lipit, phân giải chất độc hại
6p
GV mở Slide 8.
GV chỉ vị trí của bộ máy gôn gi trong TB
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm về sự giống và khác nhau trong cấu tạo của bộ máy gôn gi và LNC 
GV cho đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. GV tổng kết lại về cấu tạo của bộ máy gôn gi.
GV vấn đáp HS: những bộ phận nào tham gia trong việc tiết protein ra ngoài tế bào. 
GV hỏi: LNC đóng vao trò gì? bộ máy gôn gi đóng vai trò gì? 
Hoạt động 6. Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của gongi.
HS quan sát tranh về cấu tạo tế bào
HS quan sát tranh về cấu tạo bộ máy gôn gi
HS thảo luận nhóm về sự giống và khác nhau trong cấu tạo của bộ máy gôn gi và LNC (mỗi bàn 1 nhóm) thời gian 2P
HS quan sát tranh về mối liên hệ chức năng giữa LNC và gongi 
HS nêu được LNC và bộ máy gôn gi
=> HS nêu được chức năng của bộ máy gôn gi.
3. Bộ máy gôn gi
Cấu tạo 
- hệ thống màng đơn tạo thành các túi màng dẹp xếp cạnh nhau và tách biệt nhau
Chức năng: 
- lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm TB
7 p
GV mở Slide 9.
GV vấn đáp HS về cấu tạo của ti thể.
GV mở Slide 10.
GV giải thích số lượng ti thể rất khác nhau ở các loại TB.
GV cho HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm rồi từ đó liên hệ đến chức năng của ti thể. 
Liên hệ thực tế : để tim khỏe mạnh chúng ta cần làm gì hàng ngày
Hoạt động 7. Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của ti thể.
HS quan sát tranh về cấu tạo ti thể
HS nêu được cấu tạo bên ngoài và bên trong của ti thể. 
HS nêu được chức năng của ti thể.
=> tập thể dục, ăn uống hợp lí, không hút thuốc
4. Ti thể
Cấu tạo
- hai lớp màng, màng ngoài trơn, màng trong gấp khúc tạo thành mào ti thể có chứa enzim hô hấp
- chất nền chứa ADN và riboxom
Chức năng: 
- tổng hợp và cung cấp NL ATP cho TB.
4. Củng cố 5 phút
Slide 11 đến 13 củng cố 
Bài tập: HS thảo luận nhóm và làm vào phiếu học tập
Bài tập: Tìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó
Chức năng
Bào quan
A. Nhà máy năng lượng cho tế bào
1. Nhân tế bào
B. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường
2. Lưới nội chất hạt
C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
3. Lưới nội chất trơn
D. Tổng hợp protein
4. Bộ máy gôn gi
E. Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm của tế bào
5. Ti thể
G. Giúp tế bào vận chuyển
6. Ri bô xôm
H. Chuyển hóa NL ánh sáng thành NL hóa học trong chất hữu cơ
Đáp án: 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 
- HS chơi trò chơi ô chữ
5. Dặn dò 1 phút
- về nhà: phân biệt nhân và vùng nhân
- Xem trước các bào quan còn lại trong bài 9 và bài 10 SGK. Tìmđiểm giống và khác nhau giữa ti thể và lục lap.
V. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docGA TB nhan thuc.doc