Bài giảng môn Sinh học - Tiết 25: Axit nuclêic (tiếp theo) và prôtêin

. Các yếu tố tham gia vào quá trình tự nhân đôi của ADN

Các enzim: Các loại enzim ADN-polymeraza, enzim ARN – polymeraza, emzin tháo xoắn, enzim nối.

Nguyên liệu: Nucleotit, ribonucleotit.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Tiết 25: Axit nuclêic (tiếp theo) và prôtêin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 III. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN IV. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC ARN Tiết 25: AXIT NUCLÊIC (tiếp theo) VÀ PRÔTÊIN MỤC TIÊU BÀI HỌC Nêu các thành phần tham gia vào quá trình tự nhân đôi của AND Nãu âæåüc những nguyên tắc của cå chãú tæû nhân đôi AND Giải thích cơ chế nhân đôi AND Nêu ý nghĩa quá trình nhân đôi AND- Liệt kê các loại ARN và nêu vai trò mỗi loại? Quan saït âoaûn phim täøng quaït vãö quaï trçnh tæû nhán âäi cuía ADN. Nãu các yếu tố tham gia vào quá trình âoïIII. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN III. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN 1. Các yếu tố tham gia vào quá trình tự nhân đôi của ADN- Nguyên liệu: Nucleotit, ribonucleotit...- Các enzim: Các loại enzim ADN-polymeraza, enzim ARN – polymeraza, emzin tháo xoắn, enzim nối....- Ngoài ra còn nhiều loại protein và các enzim khác tham gia. Nghiªn cøu SGK kÕt hîp quan s¸t h×nh vÏ ( ®o¹n phim), h·y ®iÒn néi dung thÝch hîp vµo b¶ng sau: Caïc bæåïc cuía cå chãú tæû nhán âäi cuía ADNNäüi dungB­íc 1:Thaïo xoàõn phán tæí ADNB­íc 2: Täøng håüp caïc maûch AND måïiB­íc 3: Kãút thuïcPHIÃÚU HOÜC TÁÛPIII. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN -Dưới tác dụng của ARN – Polymeraza tạo ra các đoạn ARN mồi mở đầu cho quá trình tổng hợp.DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH:Bæåïc 1:Thaïo xoàõn phán tö ADN- Nhåì caïc enzim thaïo xoàõn ( hãlicraza, SSB), hai maûch âån AND taïch dáön nhau taûo nãn phãùu taïi baín hçnh chæî Y vaì âãø läü ra hai maûch khuän.Dưới tác dụng của enzim ADN – polymeraz các nucleotit ở môi trường nội bào liên kết với các Nu trên 2 mạch ADN theo NTBS.Vç AND - polymeraza chè täøng hợp maûch måïi theo chiều 5’-3’:+ Trên mạch có chiều 3’-5’ sự tổng hợp maûch måïi diễn ra liên tục gọi là sợi dẫn đầu . +Trên mạch có chiều 5’-3’ xaíy ra sæû tổng hợp gián đoạn tạo ra các đoạn ngắn( đoạn Okazaki). Sau đó các đoạn ARN mồi được loại bỏ, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối( ligaza). Bæåïc 2: Täøng håüp caïc maûch AND måïiBæåïc 3: KẾT QUẢ- Trong mäùi phán tæí AND con thç mäüt maûch måïi âæåüc täøng håüp, coìn maûch kia laì cuía AND meû-Từ một ADN “mẹ” tạo nên 2 ADN con giống hệt nhau và giống ADN “mẹ” ban đầu.Điền trình tự các Nuclêôtit trên hai mạch của ADN con mới tổng hợp ?2. NGUYÊN TẮC - Nguyên tắc bổ sung, nguyãn tàõc næía giaïn âoaûn và nguyên tắc bán bảo toàn là caïc nguyên tắc cơ bản đảm bảo cho quá trình tái bản của ADN toàn chính xác.3. Ý NGHĨA- Là cơ sở cho quá trình nhân đôi của NST và phân bào.- Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác ở mức độ phân tử qua các thế hệ tế bào.IV. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC ARN Có 3 loại ARN :1. ARN thông tin (mARN )2. ARN ribôxôm (rARN )3. ARN vận chuyển ( tARN)PHIẾU HỌC TẬPĐặc điểmCấu trúcChức năngARN thông tin (mARN)ARN ribôxôm (rARN )ARN vận chuyển (tARN) Quan sát hình vẽ các ARN và nghiên cứu sách giáo khoa ,hãy hoàn thành phiếu học tập sau.CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA tARN- ARN thông tin có sự liên kết trở lại một đầu theo NTBS (A-U; G-X), các đoạn không liên kết bổ sung thì hình thành các thùy.- Ở ARN thông tin đáng lưu ý ở vòng đối mã gồm 3 ribônuclêôtit đặc hiệu mà nó có thể nhận biết bộ ba đối mã trên mARN để khớp với nó trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, đầu đối diện với vòng đối mã có khả năng mang axit amin để tham gia tổng hợp prôtêin .PHIẾU HỌC TẬPQuan sát hình vẽ các ARN và nghiên cứu sách giáo khoa ,hãy hoàn thành phiếu học tập sau.Đặc điểmCấu trúcChức năngARN thông tin (mARN)Một mạch thẳng là bản sao của 1 đoạn mạch ADN.Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợpARN ribôxôm (rARN )Một mạch polynuclêotit hoặc quấn lạiTham gia cấu tạo ribôxômARN vận chuyển (tARN) Một mạch polynuclêotit quấn lại một đầu, có đoạn tạo thùy mang bộ ba đối mãVận chuyển axit amin tương ứng tới tổng hợp prôtêin.HOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu1: Enzim giữ vai trò quan trọng trong quá trình nhân đôi ADN là ADN-Polymerza:	a.Đúng	b. SaiHOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu2: Các loại ARN chỉ có cấu trúc 1 mạch Polynucleotit:	a. Đúng	b. SaiHOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN-Polymeraza :Di chuyển cùng chiều trên 2 mạch ADN mẹb. Di chuyển ngược chiều trên 2 mạch ADN mẹc. Di chuyển ngẫu nhiên d. Di chuyển từ giữa ADN ra 2 phíaHOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu4: Qúa trình tự nhân đôi diễn ra ở kỳ nào của quá trình phân bào?	a. Kỳ trung gian .	b. Kỳ trước .	c. Kỳ giữa.	d. Kỳ cuối	HOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu 5: 	Nguyên tác chủ yếu nào sau đây đảm bảo cho quá trình tái bản ADN diễn ra chính xác ?	a. Nguyên tắc khuôn mẫu 	b.Nguyên tắc bán bảo toàn	c. Nguyên tắc bổ sung 	d. Nguyên tắc gián đoạnHOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu 7: Ở mức độ phân tử quá trình tự nhân đôi của vật chất di truyền có ý nghĩa căn bản là cơ sở tạo ra : a. Các ADN con giống nhau 	 b. Các tế bào con giống nhau c. Các NST con giống nhau	d. Các cở thể con giống nhauHOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu 8:Loại ARN nào dưới đây thực hiên chức năng mang axit amin và đọc theo nguyên tắc bổ sung ? a. mARN.	 b. tARN.	 c. rARN .	d. Cả a và b.	HOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu9: Sự tự nhân đäi cuía ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của: a. NST	 b. ARN	 c. Ti thể 	d. Lục lạpHOÀN THÀNH CÂU TRẮC NGHIỆM SAU:Câu10: Bộ ba mở đàu và bộ ba kết thúc có ở loại ARN nào sau đây: a. rARN	 b. t ARN	 c. mARN 	 d. Cả a và bĐÁP ÁN câu12345678910Đápánaaabbbcdac

File đính kèm:

  • ppttu_nhan_doi_ADN.ppt
Bài giảng liên quan