Bài giảng môn Sinh học - Tiết 40: Lớp bò sát – thằn lằn bóng đuôi dài

 Tiểu kết 1 :

- Sống nơi khô ráo.

- Thích phơi nắng, trú đông.

- Đẻ trứng có vỏ dai, noãn hoàng nhiều, thụ tinh trong, con đực có 2 cơ quan giao phối.

- Là ĐV biến nhiệt.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Sinh học - Tiết 40: Lớp bò sát – thằn lằn bóng đuôi dài, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Sinh 7TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀTiết 40 :	LỚP BÒ SÁT – THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀIKiểm tra bài cũ :? Nêu đặc điểm chung & vai trò của lưỡng cư. Trả lời :Đặc điểm chung :- Sống nữa nước nữa cạn.- Da trần ẩm ướt.- Di chuyển bằng 4 chi.- Hô hấp bằng da & phổi.- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha.- Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, phát triển qua biến thái.- Là ĐV biến nhiệt.Vai trò :- Làm thức ăn cho ĐV & con người.- Diệt sâu bọ & vật trung gian truyền bệnh.- Làm thí nghiệm sinh lý học.- Lưỡng cư hiện nay cần bảo vệ & gây nuôi các loài kinh tế. Bài mới :Tiết 40 :	LỚP BÒ SÁT – THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀII. ĐỜI SỐNG :Nghiên cứu thông tin, trả lời : ? Nơi sống, bắt mồi?? Tập tính, sinh sản?? Nhiệt độ cơ thể ? Ưa sống nơi khô ráo, thích phơi nắng. Bắt mồi vào ban ngày, chủ yếu là sâu bọ. Tập tính bò sát thân & đuôi vào đất, hiện tượng trú đông. Con đực có 2 cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. Là ĐV biến nhiệt. Tiểu kết 1 :- Sống nơi khô ráo.- Thích phơi nắng, trú đông.- Đẻ trứng có vỏ dai, noãn hoàng nhiều, thụ tinh trong, con đực có 2 cơ quan giao phối.- Là ĐV biến nhiệt.II. CẤU TẠO NGOÀI & DI CHUYỂN :1. Cấu tạo ngoài :Nghiên cứu thông tin.Quan sát H38.1Thảo luận hoàn thành bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn. SttĐặc điểm cấu tạo ngoàiYù nghĩa thích nghi1Da khô, có vảy sừng bao bọc.2Có cổ dài.3Mắt có mi cử động, có nước mắt.4Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu.5Thân dài, đuôi rất dài.6Bàn chân có 5 ngón có vuốt.Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.Phát huy các giác quan nằm trên đầu, tạo ĐK bắt mồi dễ dàng.Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô.Bảo vệ màng nhĩ, hướng dao động âm vào màng nhĩ.Tham gia di chuyển trên cạn.Động lực chính của sự di chuyển.Trả lời câu hỏi :? Đặc điểm nào của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?? So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng ếch đồng. Trả lời :- Da khô có vảy sừng ngăn sự thoát hơi nước.- Cổ, thân, đuôi dài tạo điều kiện bắt mồi, động lực di chuyển.- Mắt có mí, cử động, có tuyến lệ bảo vệ mắt không bị khô.- Màng nhĩ nằm trong hốc tai bảo vệ màng nhĩ, hướng âm.- Chân 5 ngón có vuốt, ngắn yếu tham gia di chuyển.Eách đồng Thằn lằn bóng - Da khô có vảy sừng ngăn sự thoát hơi nước.- Cổ, thân, đuôi dài tạo điều kiện bắt mồi, động lực di chuyển.- Mắt có mí, cử động, có tuyến lệ bảo vệ mắt không bị khô.- Màng nhĩ nằm trong hốc tai bảo vệ màng nhĩ, hướng âm.- Chân 5 ngón có vuốt, ngắn yếu tham gia di chuyển.- Ơû cạn : mắt, mũi, miệng nằm ở vị trí cao trên đầu, mắt có mí, tai có màng nhỉ, chi 5 ngón chia đốt.- Ơû nước : đầu dẹp nhọn khớp với thân, da trần có chất nhầy ẩm, chi sau có màng bơi. Tiểu kết 2 :- Da khô có vảy sừng ngăn sự thoát hơi nước.- Cổ, thân, đuôi dài tạo điều kiện bắt mồi, động lực di chuyển.- Mắt có mí, cử động, có tuyến lệ bảo vệ mắt không bị khô.- Màng nhĩ nằm trong hốc tai bảo vệ màng nhĩ, hướng âm.- Chân 5 ngón có vuốt, ngắn yếu tham gia di chuyển.2. Di chuyển :Quan sát H38.2, mô tả cách di chuyển của thằn lằn. Khi di chuyển thân & đuôi thằn lằn uốn mình liên tục cùng với sự hỗ trợ của chi trước & sau có vuốt làm con vật tiến về trước.Tiểu kết 3 : Thân đuôi tì vào đất, phối hợp với các chi. Củng cố : So sánh cấu tạo ngoài của lưỡng cư & thằn lằn bóng.  Da, cổ, thân, chi, mắt, tai. Đánh dấu trước câu đúng :4.1 Môi trường sống của thằn lằn :a. Dưới nước.	b. Trên cạn.	c. Vừa nước vừa cạn.	d. Trên không.4.2 Thân thể thằn lằn bao bọc lớp da khô có vẩy sừng có tác dụng :a. Bảo vệ cơ thể.	b. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn.c. Ngăn sự thoát hơi nước của cơ thể.	d. Giử ấm cơ thể.4.3 Tai ếch có màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ có tác dụng :a. Bảo vệ tai trong.	b. Tiếp nhận kích thích âm thanh trên cạn.c. Bảo vệ màng nhỉ.	d. Bảo vệ màng nhỉ, tiếp nhận kích thích âm thanh.4.4 Cấu tạo chi của thằn lằn khác với ếch đồng :a. Có 4 chi.	b. Các chi đều có ngón.c. Bàn chân có 5 ngón có vuốt.	d. Chân yếu, ngắn có vuốt, không có màng dính.Hướng dẫn HS tự học : Học bài, chuẩn bị bài. Nghiên cứu H39.2,3,4. Oân “cấu tạo trong của ếch đồng.hếtChúc các bạn thành công

File đính kèm:

  • pptssssssssssssssssss.ppt
Bài giảng liên quan