Bài giảng môn Sinh học - Tiết 46: Bằng chứng về nguồn gốc động vật của con người

-Ruột thừa là . rất phát triển ở đông vật ăn cỏ

-Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt là .

 ở chim

Mấu lồi ở mép vành tai phía trên là

 ở vành tai thú

 

ppt38 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Tiết 46: Bằng chứng về nguồn gốc động vật của con người, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Nguoàn goỏc loaứi ngửụứi Con người cú nguồn gốc từ thỳ ?Con ngửụứi coự nguoàn goỏc tửứ loaứi naứo?CHệễNG IV : Sệẽ PHAÙT SINH LOAỉI NGệễỉITiết 46: BAẩNG CHệÙNG VEÀ NGUOÀN GOÁC ẹOÄNG VAÄT CUÛA CON NGệễỉII/ NHệếNG ẹIEÅM GIOÁNG NHAU GIệếA NGệễỉI VAỉ THUÙ 1.Baống chửựng veà giaỷi phẫu so saựnh2.Bằng chứng về nhửừng cụ quan thoaựi hoaự 3.Baống chửựng veà phoõi sinh hoùc4.Bằng chứngvề hieọn tửụùng laùi toồ (laùi gioỏng). I/NHệếNG ẹIEÅM GIOÁNG NHAU GIệếA NGệễỉI VAỉ THUÙ Bộ xương? 1.Baống chửựng veà giaỷi phẫu hoùc so sánh : -bộ xương gồm 3 phần: +xương đầu +xương cột sống +xương chi Vị trí các nội quan?- Các nội quan sắp xếp giống nhauChứng tỏ người và động vật có xương sống có thể thức cấu tạo chungCơ thể người có đặc điểm  giống động vật nào hơn? Người giống thú hơn - Đều có lông mao - Đều đẻ con và nuôi con bằng sữa - Bộ răng đều phân hoá thành răng nanh ,răng cửa và răng hàm2.Bằng chứng về nhửừng cụ quan thoaựi hoaự-Ruột thừa là . rất phát triển ở đông vật ăn cỏ -Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt là .. ở chimMấu lồi ở mép vành tai phía trên là  ở vành tai thúvết tích ruột tịt dấu vết mi mắt thứ badi tích đầu nhọn2.Bằng chứng về nhửừng cụ quan thoaựi hoá (tiếp)- Từ các bằng chứng trên chứng tỏ các cơ quan thoái hoá ở người đều có nguồn gốc từ đâu? Các cơ quan thoái hoá trên cơ thể người là di tích của những cơ quan đã phát triển ở động vật có xương sống .      3.Baống chửựng veà phoõi sinh hoùc Trong suốt quá trình phát triển thì phôi người mangđặc điểm giống động vật ra sao? 3.Baống chửựng veà phoõi sinh hoùc+Khi phoõi ủửụùc 18 – 20 ngaứy.+ẹửụùc 2 thaựng phoõi vaón coứn  + ẹeỏn thaựng thửự 6 . .+ ễÛ phoõi ngửụứi thửụứng coự  về sau moọt ủoõi ụỷ ngửùc phaựt trieồn. * Sửù phaựt trieồn cuỷa phoõi ngửụứi laởp laùi nhửừng giai ủoaùn lũch sửỷ cuỷa ủoọng vaọt có dấu vết khe mang đuôi dài (giống thú) có lớp lông mịn bao phủ Vài ba đôi vú4.Hieọn tửụùng laùi toồ (laùi gioỏng). Hiện tượng lại tổ ở người có phổ biến không? dấu hiệu hiện tượng này?nguyên nhân?Một số trường hợp do phôi phát triển không bình thường đã có một số đặc điểm giống động vật.VD: Người có đuôi (giống thú),1.Baống chửựng veà giaỷi phẫu hoùc so saựnh2.Bằng chứng về nhửừng cụ quan thoaựi hoaự 3.Baống chửựng veà phoõi sinh hoùc4.Bằng chứngvề hieọn tửụùng laùi toồ (laùi gioỏng).  * Cỏc bằng chứng trờn núi lờn điều gỡ về mối quan hệ giữa Người ,động vật và thú? * Nhửừng daỏu hieọu treõn ủaõy chửựng minh quan heọ nguoàn goỏc giửừa ngửụứi va` ủoọng vaọt coự xửụng soỏng, ủaởc bieọt quan heọ raỏt gaàn guừi giửừa ngửụứi vụựi thuự. Vửụùn ngửụứi ngaứy nay goàm nhửừng loaứi naứo?II/Sự giống nhau giữa người với vượn người:II/Sự giống nhau giữa người với vượn người1/Hình thái, giải phẫu: + Cao .. , naởng.không có., coự theồ ủửựng ... +Vửụùn ngửụứi cuừng coự .... ,  1,5 - 2m 70 - 200 kg đuôi bằng 2 chân sau 12-13 đôI xương sườn 5-6 đốt sống cùng và 32 răng2/Veà maởt sinh lý di truyền:ở người bộ NST  , vượn người - AND ở người và tinh tinh .... nhau 92%các cặp nu+ Thời gian mang thai.+Đều có chu kì kinh nguyệt ? 2n = 46 2n = 48giống nhaukhoảng 9 thángkhoảng 30 ngày3/Bộ não:+ Đều có thể tích hộp sọ khá lớn.+ Não bộ đều có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn+ Đều biết vui, buồn, giận,dữ Nhửừng ủieồm gioỏng nhau giữa vửụùn ngửụứi vaứ người chứng tỏ điều gỡ?.-Nhửừng ủieồm gioỏng nhau chửựng toỷ vửụùn ngửụứi vaứ ngửụứi coự quan heọ thaõn thuoọc raỏt gaàn guừi. III/.Sệẽ KHAÙC NHAU GIệếA NGệễỉI VAỉ VệễẽN NGệễỉI.*Dỏng đứng và di chuyển*Cột sống, lồng ngực, xương chậu*Tay và chõn*Chõn, bàn chõn, ngún chõn*Xương đầu *Nóo, hoạt động thần kinh III/.Sệẽ KHAÙC NHAU GIệếA NGệễỉI VAỉ VệễẽN NGệễỉI.sttCác chỉ tiêu so sánhVượn ngườiNgườiDáng đứng di chuyểnLom khomThẳng1Cột sống2Cong hình cungCong chữ SLồng ngực3hẹp bề ngang, rộng chiều trước, saurộng bề ngang, dẹp chiều trước, sauXương chậu4hẹp hơnRộng hơn III/.Sệẽ KHAÙC NHAU GIệếA NGệễỉI VAỉ VệễẽN NGệễỉI.sttCác chỉ tiêu so sánhVượn ngườiNgườiCác chi-Tay dài hơn chân-Ngón chân cái gập, đối diện với ngón khác -Tay ít linh hoạt hơn-Tay ngắn hơn chânNgón chân cái không gập, không đối diện với ngón khác- Tay rất linh hoạt5Bộ răng6Răng thô, răng nanh phát triển xương hàm to, góc quai hàm lớnRăng bớt thô, răng nanh ít phát triển xương hàm bé, góc quai hàm bésttCác chỉ tiêu so sánhVượn ngườiNgườiNão bộ-Thể tích sọ não bé-Trán ít phát triển lên mặt dài hơn hộp sọ-Não bộ ít nếp nhăn-Thể tích sọ não lớn hơnSọ lớn hơn mặt, thuỳ trán rộng không còn gờtrên hốc mắt Não bộ có nhiều khúc cuộn, nếp nhăn.7Xương hàm8Không có lồi cằmCó lồi cằmsttCác chỉ tiêu so sánhVượn ngườiNgườiKết quả sự hoạt động thần kinh9Hệ thống tín hiệu nghèo nàn-Có hệ thống tín hiệu thứ 2 là tiếng nói và chữ viết nên não người có vùng cử động nói và vùng hiểu tiếng nói Có khả năng tư duy trừu tượngVượn người ngày nay có phảI là tổ tiên trực tiếp của người ?* Vượn người ngày nay và người là 2 nhánh phát sinh từ 1gốc chung là vượn người hoá thạch và tiến hoá theo 2 hướng khác nhau. LUYệN TậPHãy chọn phương án đúng : Đặc điểm nào sau đây của vượn người khác người a) có 32 răng b) lúc di chuyển 2 tay chống xuống đất c) có 12-13 đôi xương sườn d) đứng được trên 2 chân 2) điểm nào sau đây ở người gắn liền với sự phát triển của tiếng nói a) Răng nanh kém phát triển b) Trán rộng và thẳng c) Còn gờ trên nếp mắt d) Xương hàm dưới có lồi cằm LUYệN TậP3) Đặc điểm nào sau đây không giống nhau giữa người và vượn người a) Số lượng các cặp Nu trong AND b) Số ngón tay c) Số ngón chân d) Thời gian mang thai4) Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của lao động ở người a) Bàn tay linh hoạt và ngón cái phát triển b) phát sinh và phát triển tiếng nói c) Bộ não phát triển, có nhiều khúc cuộn d) Cả a,b,c3.Soỏ NST trong boọ ủụn boọi cuỷa Tinh tinh so vụựi ngửụứi thỡ:A. Nhieàu hụn 2B. Baống nhauC. Nhieàu hụn 1D. Ít hụn 24.Lụựp loõng mũn treõn beà maởt phoõi ngửụứi ruùng ủi vaứo luực :A. Phoõi 6 thaựngB. Phoõi ủửụùc 220 ngaứy.C. Phoõi 18 ngaứyD. Phoõi 8 thaựng5. ẹaởc ủieồm vửụùn ngửụứi coự 4 nhoựm maựu gioỏng ngửụứi noựi leõn ủieàu gỡ?A. Ngửụứi coự quan heọ nguoàn goỏc gaàn vụựi ủoọng vaọt coự vuự.B. Ngửụứi vaứ vửụùn ngửụứi coự quan heọ thaõn thuoọc gaàn guừi.C. Vửụùn ngửụứi ngaứy nay khoõng phaỷi laứ toồ tieõn cuỷa loaứi ngửụứi.D. Vửụùn ngửụứi ngaứy nay laứ toồ tieõn cuỷa loaứi ngửụứi.Caõu hoỷiABCDCaõu 1Caõu 2Caõu 3Caõu 4Caõu 5Veà nhaứ : + Hoùc baứi + Xem trửụực baứi caực giai ủoaùn phaựt sinh loaứi ngửụứiQuan saựt boọ raờng ngửụứi vaứ thuự ?

File đính kèm:

  • pptbai 25 BANG CHUNG VE NGUON GOC DONG VAT CUA CON NGUOI.ppt