Bài giảng Môn Tin học lớp 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu

Với các dữ liệu kiểu số nêu trên,

hãy kể các kí hiệu phép toán mà em

đã được học trong Toán học? 

Trong Toán học đều có thể thực hiện các kí hiệu phép toán như: cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia (:), các số nguyên và số thực.

Trong ngôn ngữ Pascal cũng tương tự như vậy.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 6760 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Tin học lớp 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
? Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên? Câu 2: Em hãy kể tên các kiểu dữ liệu đã học trong chương trình Tin học lớp 7.  *Sự khác nhau giữa từ khóa và tên: -Từ khóa do ngôn ngữ lập trình quy định. -Tên do người viết lập trình tự đặt, dùng để phân biệt các đại lượng khác nhau trong chương trình. Trả lời: *Các từ khóa đã học: -Program -Uses -Begin -End. Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên? Bài 3: và Integer Real Char String Kiểu DL cơ bản Em h·y nªu c¸c kiểu dữ liệu cơ bản trong ng«n ngữ lập tr×nh Pascal? ? 1- Dữ liệu và kiểu dữ liệu: - KiÓu kÝ tù: Chao cac ban - Sè nguyªn: 2007+5123=7130 - Sè thùc: 1927.5 chia 3 b»ng 642.50000 VÝ dô 1: *Chú ý: Trong pascal, để cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu. Ta phải đặt dãy chữ số đó trong cặp dấu nháy đơn. *Ví dụ: ‘Chao cac ban’; ‘53’; … Em hãy cho biết tổng số học sinh trong một trường là kiểu dữ liệu nào? Kiểu số nguyên Ví dụ: 715 Em hãy cho biết số đo chiều cao của một bạn thuộc kiểu dữ liệu nào? Kiểu số thực. Ví dụ: 1,60m x x x x x x x x Bµi tËp tr¾c nghiÖm §iÒn dÊu x vµo « em lùa chän: Với các dữ liệu kiểu số nêu trên, hãy kể các kí hiệu phép toán mà em đã được học trong Toán học?  Trong Toán học đều có thể thực hiện các kí hiệu phép toán như: cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia (:), các số nguyên và số thực. Trong ngôn ngữ Pascal cũng tương tự như vậy. 2. C¸c phÐp to¸n víi d÷ liÖu kiÓu sè: Cộng Trừ Nhân Chia Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư ^ Luỹ thừa 9^2 hoặc 9*9 5*3 9/3 5 div 2=2; -12 div 5 = -2 5 mod 2=1; -12 mod 5 = -2 * / a * b – c + d 15 + 5 * (a / 2) (x+5)/(a+3)–y/(b+5)*(x+2)*(x+2) -b/(2*a) a) 2*P*r 2Pr b) 1/(n*(n+1)*(n+2)) c) (10*a+2*b)/(a*b) d) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d Ví dụ 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau: ax3 + bx2 + cx + d a) 7 chia 3 bằng 2 dư 1 => 7 div 2 = 2 7 mod 2 = 1 b) 17 chia 5 bằng 3 dư 2 => 17 div 5 = 3 17 mod 5 = 2 Ví dụ 3: Chuyển các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal: -Phép toán trong ngoặc ( )  [ ]  { } -Phép toán * ; / ; div ; mod -Phép toán + ; - (thực hiện từ trái sang phải) BÀI TẬP 1) 2) 3) 4) Bài 1: ViÕt c¸c biÓu thøc to¸n d­íi ®©y b»ng c¸c kÝ hiÖu trong Pascal. ax2 + bx + c a/b + c/d (a*x)+(a*x) + b*x + c 1/x - a/5*(b+2) a/(b*b+c) TRONG TOÁN HỌC TRONG PASCAL TRONG TOÁN HỌC TRONG PASCAL Bài 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau: a) (a+b)*(a+b)-x/y b) b/(a*a+c) c) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5) a) 2a + 3b + 1 b) (x2 + 2x +5) – 4xy 2*a + 3*b + 1 (x*x + 2*x + 5) – 4*x*y (x+5)/(a+3) – y/(b+5)*(x+2)*(x+2) Bài 3: ViÕt c¸c biÓu thøc to¸n d­íi ®©y b»ng c¸c kÝ hiÖu trong Pascal: a) 5x3 + 2 x2 - 8x + 15 b) b2 - 4ac 5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15 b*b – 4*a*c (x+y)/(x-y) ((a + c)*h – 7*d)/2*b Bài 4: ViÕt c¸c biÓu thøc to¸n d­íi ®©y b»ng c¸c kÝ hiÖu trong Pascal: a) 15 x 4 – 30 + 12 15*4-30+12 (10+5)/(3+1)-18/(5+1 (10+2)*(10+2)/(3+1) (10+2)*(10+2)-24/(3+1) Bài 5: ViÕt c¸c biÓu thøc to¸n d­íi ®©y b»ng c¸c kÝ hiÖu trong Pascal: b) 15a – 30b + 12 ((a+b)*(c-d)+6)/3-a 15*a - 30*b + 12 x/3 – 2*a + 1/x 1+1/(x*x)+1/(y*y)+1/(z*z) Bài học hôm nay cần nắm: 1-Các Kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: (có 4 kiểu) Integer, Real, Char, String. 2-Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình Pascal: + ; - ; * ; / ; ^ ; % ; Mod ; Div H­íng dÉn vÒ nhµ: - Xem l¹i bµi. - §äc tr­íc phÇn 3,4 sgk - Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (SGK/26 

File đính kèm:

  • pptBai 3Tin 8 Day du gioTHOI.ppt