Bài giảng môn Toán 10 - Luyện tập: Phương trình đường thẳng

Bài 2. Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của

Đường cao AH, đường thẳng BC.

Trung tuyến AM và trung trực của AB.

Đg thẳng qua M và song song với AB

Đường thẳng qua C và chia tam giác thành 2 phần, phần chứa điểm A có diện tích gấp đôi phần chứa điểm B.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán 10 - Luyện tập: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨViết phương trình tham số của đường thẳng đi qua một điểm M0(x0; y0) và véc tơ chỉ phương u(a; b).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm M0(x0; y0) và có véc tơ pháp tuyến n(A; B).Viết phương trình của đường thẳng đi qua M0(x0; y0) và có hệ số góc k.LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Kiến thức cơ bản1. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua A(x – x0)+B(y – y0) = 0PT: Ax + By + C=0 	(A2+B2 0)2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) và có hệ số góc k cho trước:	y = k(x – x0) + y04. Đường thẳng cắt Ox tại A(a, 0) và cắt Oy tại B(0, b) có phương trình theo đoạn chắn là: LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Kiến thức cơ bảnII. Bài tậpBài 1Viết pt tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và có vtcp Viết pt tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(-2; 3) và có vtptViết pt tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(-5; -8) và có hệ số góc k = 3.Viết pt tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 1) và B(-4; 5).Viết pt tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M(4; 0) và N(0; -1).Giảia) Pt tham số của đường thẳng :b) Pt tổng quát của là: 5(x+2)+1(y-3)=0c) Pt tổng quát của là: y= -3(x+5) – 8 LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Kiến thức cơ bảnII. Bài tậpcó vtpt Vậy đường thẳng có pt tổng quát là 4(x – 2) + 6(y – 1) = 0e) Pt đường thẳng MN làBài 1Viết pt tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và có vtcp Viết pt tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(-2; 3) và có vtptViết pt tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(-5; -8) và có hệ số góc k = 3.Viết pt tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 1) và B(-4; 5).Viết pt tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M(4; 0) và N(0; -1).Giảid) Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B nên có vtcp AB(-6; 4)LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Kiến thức cơ bảnII. Bài tậpBài 2. Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của Đường cao AH, đường thẳng BC.Trung tuyến AM và trung trực của AB. Đg thẳng qua M và song song với ABĐường thẳng qua C và chia tam giác thành 2 phần, phần chứa điểm A có diện tích gấp đôi phần chứa điểm B.Giải-2(x – 4) – 7(y – 1) = 0b) Tọa độ M(0; ) pt đt AM là: Pt đường cao AH qua A và có vtpt BC(-2; -7) Đt AM có vtcp AM(-4, )+)Goi (d) là trung trực của AB Pt đt (d): -2(x – 0) – 7(y - ) = 04x+14y–49= 0LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Kiến thức cơ bảnII. Bài tậpc) Đt qua M và song song với AB nhận AB(-3; 6) làm vtpt.Pt đt qua M ss với AB là:Bài 2. Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của Đường cao AH, đường thẳng BC.Trung tuyến AM và trung trực của AB. Đg thẳng qua M và song song với ABĐường thẳng qua C và chia tam giác thành 2 phần, phần chứa điểm A có diện tích gấp đôi phần chứa điểm B.GiảiLUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Kiến thức cơ bảnII. Bài tậpd) Giả sử đt CD chia ABC thành 2 phần:AD=2.BDGọi tọa độ của D(x, y) ta có: Bài 2. Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của Đường cao AH, đường thẳng BC.Trung tuyến AM và trung trực của AB. Đg thẳng qua M và song song với ABĐường thẳng qua C và chia tam giác thành 2 phần, phần chứa điểm A có diện tích gấp đôi phần chứa điểm B.Giảiđt CD có vtpt pt tq của đt CD:5(x + 1) – 3(y – 0) = 05x – 3y + 5 = 0ta có CD(3;5)LUYỆN TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGCHÚ Ý+) Phương trình đường thẳng xác định khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm riêng và có vtcp hoặc vtpt cho trước.+) Một đường thẳng có thể viết được phương trình dưới dạng tham số hoặc chính tắc.I. Kiến thức cơ bảnII. Bài tập

File đính kèm:

  • pptTiet4-Luyen tap PT duong thang-10A13.ppt
Bài giảng liên quan