Bài giảng môn Toán 10 - Tiết 16: Tích vô hướng của hai véc tơ (tiết 2)

+Đọc phần các ứng dụng của tích vô hướng.

+Làm các bài tập:3,6,7 SGK trang 45,46

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB=2, đáy lớn BC=3, đáy nhỏ AD=2. 1.Tính các tích vô hướng sau bằng 4

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán 10 - Tiết 16: Tích vô hướng của hai véc tơ (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HÂN HẠNH KÍNH CHÀOtích vô hướng của hai véc tơ (tiết 2)GV THỰC HIỆN :nguyễn quang hợptiết 16Nội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)Kiểm tra bài cũ Cho tam giác ABC đều cạnh a có H là trung điểm BC. Tính:	 ;	 ?ABCH?Nội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)3. công thức hình chiếu ABA’B’?Nội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)3. công thức hình chiếu Ví dụ 1Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = b, I là một điểm bất kì trên cạnh CD. Hãy tính các tích vô hướng sau:IADCBabNội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)3. công thức hình chiếu 4. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng nhận xét: Bài toánNội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)3. công thức hình chiếu 4. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng nhận xét: Cho tam giác ABC với A(7;-3), B( 8;4) , C(1;5). Tính các tích vô hướng sau?Ví dụ 2Nội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)3. công thức hình chiếu 4. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng nhận xét: Cho A(1;2) B(-3;5). Tìm điểm C trên trục hoành để tam giác ABC vuông?Ví dụ 3Nội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)3. công thức hình chiếu 4. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng nhận xét: Phương phápDấu hiệu.Sử dụng định nghĩaBiết độ dài các véc tơ và góc giữa chúngSử dụng bình phương vô hướng+Biết độ dài các véc tơ +Biết độ dài véc tơ tổng hoặc hiệuSử dụng công thức hình chiếuMỗi quan hệ vuông gócSử dụng biểu thức toạ độBiết toạ độ các véc tơCó bao nhiêu phương pháp tính tích vô hướng của hai véc tơ?Phương phápDấu hiệu.Sử dụng định nghĩaBiết độ dài các véc tơ và góc giữa chúngSử dụng bình phương vô hướng+Biết độ dài các véc tơ +Biết độ dài véc tơ tổng hoặc hiệuSử dụng công thức hình chiếuMỗi quan hệ vuông gócSử dụng biểu thức toạ độBiết toạ độ các véc tơCó bao nhiêu phương pháp tính tích vô hướng của hai véc tơ?Nội dung bài dạyđịnh nghĩaCác tính chất của tích vô hướng Tiết 16: TíCH VÔ HƯớng của hai véc tơ (tiết 2)3. công thức hình chiếu 4. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng nhận xét: +Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB=2, đáy lớn BC=3, đáy nhỏ AD=2. 1.Tính các tích vô hướng sau bằng 4 cách?Bài tập về nhà+Đọc phần các ứng dụng của tích vô hướng.+Làm các bài tập:3,6,7 SGK trang 45,46ADBC2yxO32

File đính kèm:

  • ppttich_vo_huong_cua_hai_vectot2.ppt