Bài giảng Môn toán lớp 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Luyện tập:

Bài 1:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 56 dm2 = m2

b) 17dm223cm2= dm2

c) 23 cm2 = dm2

) 2 cm2 5 mm2 = cm2

 

ppt9 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 8155 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn toán lớp 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn: Toán_ Lớp 5C GV: Hà Huy Sơn Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 Toán Lớn hơn mét vuông Nhỏ hơn mét vuông Mét vuông dam2 hm2(ha) km2 dm2 cm2 mm2 m2 1km2 =..................hm2 = km2 1hm2 =..................dam2 1dam2 =...................m2 1m2 =..................dm2 1dm2 =....................cm2 1cm2 =.................mm2 1mm2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm2 100 100 100 100 100 100 (hoặc = 0,01km2) (hoặc = 0,01dam2) (hoặc = 0,01m2) (hoặc = 0,01dm2) (hoặc = 0,01cm2) (hoặc = 0,01hm2) Kiểm tra bài cũ: -Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 Toán Lớn hơn mét vuông Nhỏ hơn mét vuông Mét vuông dam2 hm2 km2 dm2 cm2 mm2 m2 1km2 =...... .hm2 = km2 1hm2 =...... dam2 1dam2 =.........m2 1m2 =........dm2 1dm2 =.......cm2 1cm2 =.......mm2 1mm2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm2 100 100 100 100 100 1 100 1 100 1 100 1 100 1 100 1 100 100 (hoặc = 0,01km2) (hoặc = 0,01dam2) (hoặc = 0,01m2) (hoặc = 0,01dm2) (hoặc = 0,01cm2) (hoặc = 0,01hm2) Kiểm tra bài cũ: + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó. + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần trăm (bằng 0,01) đơn vị liền trước nó. Toán Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 3 m2 5 dm2 = ........ m2 3m2 5dm2 = m2 5 100 = m2 05 3 m2 5 dm2 = 3,05 m2 Cách làm: Vậy : 3 3, Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 42 dm2 = ........ m2 42 dm2 = m2 42 100 = m2 42 42 dm2 = 0,42 m2 Cách làm: Vậy : 0, Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 VỞ NHÁP 2 PHÚT VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Toán Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 56 dm2 = m2 d) 2 cm2 5 mm2 = cm2 0,56 2,05 cm2 5 100 Luyện tập: Bài 1: b) 17dm223cm2= dm2 17,23 c) 23 cm2 = dm2 0,23 Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 S/47 VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Toán Luyện tập: Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 1654 m2 = ha 0,1654 b) 5000 m2 = ha 0,5 c) 1 ha = km2 0,01 d) 15 ha = km2 0,15 Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 S/47 0,1654 = ha Cách làm: a) 1654 m2 = ha VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 0 km2 hm2(ha) dam2 m2 dm2 cm2 mm2 Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 Toán Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 1654 m2 = ha 0,1654 b) 5000 m2 = ha 0,5 16 54 00 50 0 0 0 c) 1 ha = km2 0,01 d) 15 ha = km2 0,15 1 0 15 VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 Toán: Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,34 km2 =………. ha b) 16,5 m2 = ……m2 ……dm2 c) 6,5 km2 = ………..ha d) 7,6256 ha= ………..m2 534 16 50 650 76256 VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. C. B. . Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. 165 dm2 =1,65 m2 A. B. C. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 5 km234 ha= 53,4 km2 B. 51cm2= 5,1dm2 A. 51cm2= 5100dm2 51cm2= 0,51dm2 C. 65 m2 = 65 dam2 C. 65 m2 = 650 dam2 Ô CỬA BÍ MẬT B. 5 km234 ha= 0,534km2 5 km234 ha= 5,34km2 165 dm2 =16,5m2 165 dm2 =1650 m2 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng 65 m2 = 0,65dam2 A. 1 2 3 4 DẶN DÒ:*Về nhà xem lại bài và làm bài tập  1; 2 (sách giáo khoa trang 47)*Chuẩn bị bài Luyện tập chung (trang 47)   Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 Toán VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 

File đính kèm:

  • pptViet so do DT duoi dang so TP.ppt
Bài giảng liên quan