Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Biểu thức đại số

Viết biểu thức đại số biểu thị:

Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số.

a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ;

b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2184 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn: Đại số lớp 7 Giáo sinh dạy: Lê Thị Kiều Oanh GVHD: Nguyễn Thị Nguyệt Môn Đại số lớp 7 Chương IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Những nội dung chính của chương: Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số. Đơn thức. Đa thức. Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức, nhân đơn thức. Nghiệm của đa thức. Tuần 23 – Tiết 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số §1. Khái niệm về biểu thức đại số Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm). ?1. Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). 3 cm 3 cm 2 cm 1.Nhắc lại về biểu thức đại số: Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm). 5 cm a cm §1. Khái niệm về biểu thức đại số Còn khi a = 3,5 thì biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào? ?2. Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). a cm a cm 2 cm Khi a = 2 thì biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào? 2 cm 3,5 cm 2. Khái niệm về biểu thức đại số: *Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các chữ và các phép toán trên các số, các chữ đó. Trong biểu thức đại số, người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. §1. Khái niệm về biểu thức đại số xy (nhân số x với số y) thay cho x.y 4x (nhân 4 với số x) thay cho 4. x, … Thông thường, trong một tích, người ta không viết thừa số 1, còn thừa số (–1) được thay bằng dấu “–” ; chẳng hạn, ta viết x thay cho 1x, viết –xy thay cho (–1)xy, … 2. Khái niệm về biểu thức đại số: ?3. Viết biểu thức đại số biểu thị: §1. Khái niệm về biểu thức đại số a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ; b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h. 2. Khái niệm về biểu thức đại số: * Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số. Chú ý: x + y = y + x ; xy = yx ; xxx = x3 ; (x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ; x(y + z) = xy + xz ; –(x + y – z) = – x – y + z ; … (với các biến t, x nằm ở mẫu) chưa được xét đến trong chương này. §1. Khái niệm về biểu thức đại số CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT Al - Khowârizmi (đọc là An - khô - va - ri - zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học. 	Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ. Luyện tập BT1 tr 26 SGK. 	 a) Tổng của x và y c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y b) Tích của x và y ? a) x + y b) xy c) (x + y)(x – y) Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị: Bµi 2 tr 26 sgk Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo). §1. Khái niệm về biểu thức đại số Bµi 3 tr 26 sgk Nối các ý 1), 2), … , 5) với a), b), …, e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa: 1) 2) 3) 4) 5) a) b) c) d) e) x - y 5y xy 10 + x (x + y)(x - y) * Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số. * Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các chữ và các phép toán trên các số, các chữ đó. §1. Khái niệm về biểu thức đại số Kiến thức cần nhớ * Trong biểu thức đại số, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán toán trên các chữ như trên các số. - Nắm vững khái niệm về biểu thức đại số. - Làm BT 4, 5 tr 27 SGK, BT 1 đến 5 tr 18, 19 SBT. - Xem trước §2. Giá trị của một biểu thức đại số. * Hướng dẫn BT5 tr 27 SGK. Một quý có ba tháng nên số tiền một quý bằng số tiền một tháng nhân ba . Hướng dẫn học ở nhà 

File đính kèm:

  • pptBai 1 Tiet 51 Khai niem ve bieu thuc dai so.ppt