Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập: Đơn thức đồng dạng

3. Bài toán 3:

Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được:

 a) và xy. b) - và - .

Giải:

Ta có :

Ta thấy: biến x có số mũ là 5 và biến y có số mũ là 3

Vậy đơn thức có bậc là 8 ( = 5 + 3).

 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 3297 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng các em học sinh đến dự tiết học Chào mừng các Thầy, Cô giáo cùng các em học sinh đến dự tiết học lớp 7K NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o ®Õn dù giê to¸n líp 7D Ng­êi thùc hiÖn: Tr­¬ng ThÞ Hång ThÞnh 1. -Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? - Giải bài 15 trang 34SGK. 2. - Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Áp dụng: Tính: a) b) xyz – 5xyz *Bài 15: Các đơn thức đồng dạng được sắp xếp như sau: - Nhóm 1: Nhóm 2: X2 + 5 X2 + ( - 3 X2) Áp dụng: a) X2 + 5 X2 + ( - 3 X2) = [ 1+5+(-3) ]X2 = 3 X2 b) xyz – 5xyz = (1 – 5) xyz = - 4xyz * Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Để cộng( hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. TiÕt 55: LUYỆN TẬP:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG  Giáo viên thực hiện: Trương ThÞ Hång ThÞnh Trường: THCS Vĩnh Mai Nam – Vinh - NA -------@------- TIẾT 55: LUYỆN TẬP 1. Bài toán 1: Tính tổng của các đơn thức: xyz2;- xyz2; xyz2 Giải: = 1. 2. Bài toán 2: Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức b) Tính tổng của 4 đơn thức đó. Tính giá trị của đơn thức tổng tại: x = 1; y = - 1. Lưu ý: Khi tính giá trị của tổng( hay hiệu)các đơn thức, ta nên thay giá trị của biến vào đơn thức tổng( hay hiệu) đó. (Thi đua giữa hai đội) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được: a) và xy. b) - và - . a) TIẾT 55: LUYỆN TẬP 3. Bài toán 3: x4y2 x2y xy4 Giải: Ta có : x4y2 xy . . . . . . . . x y2 y x2 y3 x3 y4 x5 x5 y3 b) - x2y xy4 y5 x3 y5 Ta thấy: biến x có số mũ là 5 và biến y có số mũ là 3 Vậy đơn thức có bậc là 8 ( = 5 + 3). Ta thấy: biến x có số mũ là 3 và biến y có số mũ là 5 Vậy đơn thức có bậc là 8 ( = 3 + 5). = = ( ( ( ) ) ) x4 ( - ) ]( x )( y ) ( - = [ - ) = 4. Bài toán 4: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: 3x2y + - 2x2 = - 7x2 TIẾT 55: LUYỆN TẬP = 5x2y Giải: 2x2y a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = - 7x2 c) + + = - 5x2 -x5 x5 c) + + = x5 - 4x5 x5 x5 x5 8x5 x5 -2x5 x5 -3x5 3x5 + + = + + = hoặc: Nhöõng noäi dung chính * KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC : TIẾT 55: LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Cùng phần biến Giữ nguyên phần biến Cộng (trừ) các hệ số K/n Q/t ĐƠN THỨC Nội dung chính K/n bậc Hệ số khác 0 Nhân các hệ số Q/t nhân Tổng số mũ của tất cả các biến Nhân các phần biến Xem lại lời giải các bài toán và tự giải lại chúng( có thể bằng cách khác). Ghi nhớ những nội dung chính trong tiết học. Làm các bài tập 19 => 23SBT. Giờ học đến đây là kết thúc .Xin cảm ơn và chúc các Thầy, các Cô mạnh khoẻ.Tạm biệt các Em và hẹn gặp lại! Nhöõng noäi dung chính * KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC : TIẾT 55: LUYỆN TẬP 1. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 2. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Hệ số khác 0 Cùng phần biến Giữ nguyên phần biến Cộng (trừ) các hệ số ĐƠN THỨC Nhöõng noäi dung chính * KIẾN THỨC CẦN NHỚ TRONG TIẾT HỌC : TIẾT 55: LUYỆN TẬP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ĐƠN THỨC Hệ số khác 0 Cùng phần biến Giữ nguyên phần biến Cộng (trừ) các hệ số tổng số mũ của tất cả các biến Nhân các phần biến Nhân các hệ số 

File đính kèm:

  • pptLuyen tap Don thuc dong dang.ppt