Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức (tiếp)

Đ ơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .

 

ppt15 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2333 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC GIÁO VIÊN : Vâ anh tuÊn Tr­êng thcs ®akr«ng KIỂM TRA BÀI CŨ chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Nhân tử chung của đa thức x3 – 2x2 + x là: Câu 3: 5(x2 + 2xy + y2) = ? A. x3 B. x2 C. x Câu 4: (x + y)(x – y) = ? Câu 2: Nhân tử chung của đa thức 5xy2 + 10x2y – 5xy là: A. xy B. 5x2y C. 5xy A. 5(x + y)2 B. (x + y)2 C. 5(x – y)2 A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. (x + y)2 C B A C A Được đa thức Q sao cho A=B.Q hay Q = A : B B Là hai đơn thức A:B được thực hiện như thế nào? Em hãy viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. xm: xn = xm : xn = xm-n (m > n) ? 1 (m=n) ? I/ QUI TẮC : ?1 Làm tính chia : a/ x3 : x2 = x3-2 = x1 = x ( 15 : 3 ) .(x7 : x2) { 5 { x7-2 = 5 x5 b/ 15x7 :3x2 = ? ? x5 C/ 20 x5 :12 x = ( 20 : 12 ).( x5 : x) = . x 5 -1 = . x4 ? x4 ? 2 Tính: a/ 15x2y2 : 5xy2 = (15 : 5).(x2:x).(y2:y2) = 3. x .1 = 3 x 3 yo x1 { { { : 4 : 4 b / 12x3y : 9x2= (12: 9) . (x3:x2) . (y :1) ? = . x1. y x3-2 y { { { = . xy Nhận xét: Đ ơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A . Qui tắc Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau : - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số đơn thức B . - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết qua ûvừa tìm được với nhau . II / ÁP DỤNG : ?3 a/ Tìm thương trong phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x3y5z đơn thức chia là 5x2y3. Ta có: 15x3 y5z : 5x2y3 = =(15:5).(x3 :x2).(y5:y3).(z:1) ? { { { { z y2 x1 3 = 3. x1.y2.z = 3xy2z b/ Cho p=12x4y2: (-9xy2).tính giá trị của biểu thức p tại x= -3 và y = 1,005 P = 12 x4y2 : (-9xy2) = [12: (-9)].(x4: x).(y2: y2) x3 y0 { { { = . x3.1 p = 36 = -3y2 N : (-3x2 y3):x2y M K I Ồ : (-x)9 : (-x)6 = (-x)3 = -x3 I : (-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2 Ồ G : (-y)5 : (-y)4 = -y Đ : 5x2y4 : 10x2y = 1/2y3 Đ N G = (-xy)5 = -x5y5 K : (-xy)10 : (-xy)5 1/2y3 -x5y5 5 -3y2 x2 -y -x3 M : 53 : 52 = 5 Kim Đồng tên thật là Nơng Văn Dền, người dân tộc Nùng, quê ở thơn Nà Mạ, xã Xuân Hịa (nay là Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Anh là một trong 5 đội viên đầu tiên của Đội nhi đồng Cứu quốc thơn Nà Mạ và cũng là tổ chức Đội đầu tiên của Đội ta được thành lập khi mặt trận Việt Minh ra đời (1941). Trong buổi thành lập Đội, Kim Đồng được bầu làm tổ trưởng. Kim Đồng là con trai út của một gia đình nơng dân nghèo. Bố mất sớm. Anh tham gia cách mạng và hy sinh khi anh vừa trịn 14 tuổi.Kim Đồng đã được Đảng và nhà nước phong tặng anh hùng liệt sỹ năm 1997 Bài tập về nhà 61 b , 62 ( sgk) trang 27 

File đính kèm:

  • pptchia don thuc cho don thuc (2).ppt