Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 16 - Chia đa thức cho đơn thức

1. Quy tắc:

Chia đa thức cho đơn thức:

B1: Chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức.

B2: Cộng các kết quả lại.

2. Áp dụng:

Nhận xét:

 

pptx10 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1840 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 16 - Chia đa thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 10/7/2014 ‹#› KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP! GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI MÔN ĐẠI SỐ 8. TiẾT 16. I. KiỂM TRA BÀI CŨ:1.Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?2.Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?3.Tính:a/5x3yz2 :(-2x2y) b/ (-ab)10 : (-ab)7 	 TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: ?1. Cho đơn thức 3xy2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau. 6xy3 - 2xy2 + 12x2y4 (6xy3:3xy2) ; (-2xy2:3xy2); (12x2y4:3xy2) 2y + + 4xy2 : 3xy2 ( ) + + = = Chia đa thức cho đơn thức: B1: Chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức. B2: Cộng các kết quả lại. Giải: Ví dụ: Thực hiện phép tính Chú ý: trong thực hành, ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép toán trung gian. * Một đa thức chia hết cho đơn thức khi tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức. Không làm tính chia, cho biết đa thức A có chia hết cho đơn thức B không? TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Chia đa thức cho đơn thức: B1: Chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức. B2: Cộng các kết quả lại. 2. Áp dụng: ?2: a/Khi thực hiện phép chia Bạn Hoa viết nên Nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai? Viết lại Nhận xét: A:M= [M.A’]:M = A’ ( viết A=M.A’) Hay TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Chia đa thức cho đơn thức: B1: Chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức. B2: Cộng các kết quả lại. 2. Áp dụng: ?2: b/Làm tính chia Nhận xét: A:M= [M.A’]:M = A’ ( viết A=M.A’) TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Trò chơi: Hãy điền dấu “ huyền, sắc, hỏi, mũ chữ ô, râu chữ ơ, dấu chữ ắ… “ để được một câu …….. Bằng cách tìm đáp án đúng trong các phép tính sau: BÀI TẬP: NHA MAY CO KHI GIA LAM NHA MAY CO KHI GIA LAM = = = = = = = = TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC BTVN 59,60,61,62/ TRANG 27,28 SGK. Học và làm bài, chuẩn bị bài 11. Chia đa thức cho đơn thức: B1: Chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức. B2: Cộng các kết quả lại. TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Trò chơi: Hãy điền dấu “ huyền, sắc, hỏi, mũ chữ ô, râu chữ ơ, dấu chữ ắ… “ để được một câu …….. Bằng cách tìm đáp án đúng trong các phép tính sau: BÀI TẬP: NHA MAY CO KHI GIA LAM NHA MAY CO KHI GIA LAM = = = = = = = = TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: ?1. Cho đơn thức 3xy2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau. 6xy3 - 2xy2 + 12x2y4 (6xy3:3xy2) ; (-2xy2:3xy2); (12x2y4:3xy2) 2y + + 4xy2 : 3xy2 ( ) + + = = Chia đa thức cho đơn thức: B1: Chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức. B2: Cộng các kết quả lại. Giải: Ví dụ: Thực hiện phép tính Chú ý: trong thực hành, ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép toán trung gian. * Một đa thức chia hết cho đơn thức khi tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức. Không làm tính chia, cho biết đa thức A có chia hết cho đơn thức B không? TiẾT 16:  CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 

File đính kèm:

  • pptxchia da thuc cho don thuc.pptx
Bài giảng liên quan