Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 17 - Chia đa thức cho đơn thức

1/ QUY TẮC:

SGK trang 27)

QUY TẮC: (SGK trang 27)

Ví dụ.

Thực hiện phép tính:

Giải :

Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Toán lớp 8 - Tiết 17 - Chia đa thức cho đơn thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 2/ Làm tính chia: a/ 10x3y2 : 2x2 b/ 3xy2 : 4xy 1/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Kiểm tra bài cũ Đáp án * Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chia B) ta làm như sau: 	  	 	 	 	 – Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. 10x2y2 : 2x2 10x2y2 : 2x2 10x2y2 : 2x2 10x2y2 : 2x2 = 10 : 2 = 5 10 : 2 = 5 10 : 2 = 5 5 Đáp án Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau: 	     	 	 	 	 - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. x3 : x2 = x x3 : x2 = x x3 : x2 = x x 10 : 2 = 5 Đáp án * Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau: 	     	 	 	 	 - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. y2 : y0 = y2 x3 : x2 = x 10 : 2 = 5 y2 : y0 = y2 y2 : y0 = y2 y2 Đáp án * Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau: 	     	 	 	 	 - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. x3 : x2 = x 10 : 2 = 5 y2 : y0 = y2 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Cho đơn thức 3xy2 . - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ; - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 ; - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau . Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) = 2x2 Thương của phép chia là đa thức : 1/ QUY TẮC: (5xy2 : 3xy2) (– 9x2y3 : 3xy2) + + – 3xy + CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2 ) = 2x2 Thương của phép chia là đa thức : 1/ QUY TẮC: (5xy2 : 3xy2) (– 9x2y3 : 3xy2) + + – 3xy + SGK/27 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) Bài 63: (Sgk trang 28) Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không: A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: SGK/27 	QUY TẮC: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 	Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào? Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) = 2x2 Thương của phép chia là đa thức: (5xy2 : 3xy2) (–9x2y3 : 3xy2 ) + + – 3xy + CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) Thực hiện phép tính: (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2 Giải : (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2 = (40x3y4 : 5x3y2) (– 2x4y4 : 5x3y2) (– 35x3y2 : 5x3y2) + + * Chú ý : (SGK trang 28) * Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28)  a. Khi thùc hiÖn phÐp chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y):(– 4x2) B¹n Hoa viÕt: 	(4x4– 8x2y2 + 12x5y) = – 4x2(–x2 + 2y2 – 3x3y) Nªn (4x4 – 8x2y2 + 12x5y):(– 4x2) = –x2 + 2y2 – 3x3y Em h·y nhËn xÐt b¹n Hoa gi¶i ®óng hay sai? ?2 Đáp án: – Lời giải của bạn Hoa là đúng. – Vì ta biết rằng: nếu A = B.Q thì A:B = Q A B Q  Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nào? Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y b/ Làm tính chia:  b. Lµm tÝnh chia: (20x4y – 25 x2y2 – 3x2y): 5x2y ?2 Gi¶i: C¸ch 1 (20x4y – 25 x2y2 – 3x2y): 5x2y = Nh¸p : 20x4y : 5x2y = 4x2 4x2 – 5y –25 x2y2 : 5x2y = – 5y C¸ch 2: Ph©n tÝch 20x4y – 25 x2y2 – 3x2y thµnh nh©n tö b»ng c¸ch ®Æt nh©n tö chung lµ 5x2y CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ ( –2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 THI GIẢI TOÁN NHANH Có hai đội chơi, mỗi đội gồm 5 HS , có 01 viên phấn, học sinh trong đội chuyền tay cho nhau viết,mỗi bạn giải một bài, bạn sau có quyền chữa bài cho bạn liền trước , đội nào làm đúng và nhanh hơn là thắng . Làm tính chia CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) 1/ Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi sau: 	a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 	b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? c, Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? 2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29) * 

File đính kèm:

  • pptChia da thuc cho don Thuc.ppt
Bài giảng liên quan