Bài giảng Nước (tiết 39)

c> Tác dụng với một số oxit axit

- Thí nghiệm : HS làm

Phương trình phản ứng :

P2O5 + 3H2O  2H3PO4

Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Nước (tiết 39), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NƯỚCKIỂM TRA BÀI CŨCho biết thành phần hóa học của nước?IBMII. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC1. Tính chất vật lý : (SGK)N¦íC (TiÕp theo)2. Tính chất hóa họca> Tác dụng với kim loại:?Na + H2OPhương trình phản ứngNaOH + H2 222Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca...N¦íC (TiÕp theo)- Thí nghiệm : HS làmIBMb> Tác dụng với một số oxit bazơPhương trình phản ứngCaO + H2O Ca(OH)2 Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.Nước- Thí nghiệm : HS làmIBMc> Tác dụng với một số oxit axit- Thí nghiệm : HS làmPhương trình phản ứng :P2O5 + 3H2O  2H3PO4Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏNước (Tiếp theo)IBMIII. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.- Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu? Cách khắc phục.IBMNước (Tiếp theo)Nước (Tiếp theo)Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3K + H2O  KOH + H2?222Na2O + H2O  1>2>?NaOH23>SO3 + H2O ?H2SO4Nước (Tiếp theo)

File đính kèm:

  • pptBAI 36-NUOC.ppt
Bài giảng liên quan