Bài giảng Ôn tập este

Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH=CH-CH3

 

ppt49 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2384 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ôn tập este, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ÔN TẬP Năm học 2009-2010 ESTEPhát biểu nào sau đây là không đúng:A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COO-C. Este no, đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 (n >=2)D. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.Câu 1Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:(1) HCOOC2H5 ;(2) CH3COOCH3 ;(3) CH3COOH;(4) CH3CH2COOCH3 ;(5) HCOOCH2CH2OH ; (6) C2H5OOCCH(CH3)COOCH3 ;(7) CH3OOC-COOC2H5 Những chất thuộc loại este làA. (1),(2),(3),(4),(5),(6)B. (1),(2),(3),(6),(7)C. (1),(2),(4),(6),(7)D. (1),(3),(5),(6),(7)Câu 2Hợp chất nào sau đây không phải là este:A. C2H5OOCC2H3	B. CH3COOC2H5	C. CH3-O-CH3	D. (C2H5 COO)3C3H5.Câu 3Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.Câu 4Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ thườngC. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầuD. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.Câu 5Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.Câu 6Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là:A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩnB. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo.C. sản phẩm của công nghệ hoá dầu.	D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.Câu 7Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm.A. dễ kiếmB. rẻ tiền hơn xà phòngC. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứngD. có khả năng hoàn tan tốt trong nước.Câu 8Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.B. Miếng mỡ nổi; không có gì thay đồi trong quá trình đun nóng và khuấy.C. Miếng mỡ chìm xuống sau đó tan dần.	D. Miếng mỡ chìm xuống; không tanCâu 9Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:A. HCOOC3H7B. C2­H5COOCH3C. C3H7COOHD. CH3COOC2H5Câu 10Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dầnA. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OHB. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOHCâu 11Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là:A.CH3COOCH3	B. HCOOC3H7	C. HCOOC2H5	D. C2H5COOCH3Câu 12Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu đượcA.axit axetic và ancol vinylicB.axit axetic và ancol etylicC.axit axetic và axetilen	D.axit axetic và andehit axetic Câu 13Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este làA. HCOO-CH=CH-CH3B.HCOO-CH2-CH=CH2C.CH3COO-CH=CH2D.CH2=CH-COO-CH3Câu 14Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo thu gọn của là:A.CH3COO-C6H5B.H-COO-CH2-C6H5C.C6H5-COO-CH3D.HCOO-C6H4-CH3Câu 15Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:A. HCOOCH=CH2B. CH3COOCH=CH2C. HCOOCH3D. CH3COOCH=CH-CH3Câu 16Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo:A. R(COOC3H5)3B. (CH3COO)3C3H5C. (C17H33COO)3C3H5D. C17H33COOHCâu 17Một este có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được ancol propylic. công thức cấu tạo của este là:A. C3H7COOHB. CH3COOC2H5C. HCOOC3H7D. C2H5COOCH3. Câu 18Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X làA. etyl axetat.B. metyl propionat.C. metyl axetat.D. Propyl axetat.Câu 19Cho sơ đồ biến hoá sau:C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5.X, Y , Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OHB. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OHC. CH3CHO, C2H4, C2H5OHD. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHCâu 20Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là	A. CH3COOHB. CH3COOCH3C. HCOOCH3D. OHCCH2OHCâu 21Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ là X và Y. Từ Y có thể điều chế trực tiếp ra X bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:A. metyl propionatB. propyl fomatC. ancol etylicD. etyl axetatCâu 22Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với natri hiđroxit?A. 4B. 5C. 6D.8Câu 23Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?A. 3B. 4C.5D.6Câu 24Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên chỉ cần dùng:A. nước và quỳ tímB. nước và dung dịch NaOHC. dung dịch NaOHD. nước bromCâu 25Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:A. H-COOCH3 và CH3COOHB. HO-CH2-CHO và CH3COOHC. H-COOCH3 và CH3-O-CHOD. CH3COOH và H-COOCH3.Câu 26Hợp chất hữu cơ đơn mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là:A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 27Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:X Y1 + Y2	 Y1 Y2X có tên là:A. isopropyl fomiatB. propyl fomiatC. metyl propionatD. etyl axetat.Câu 28Câu 29Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A B C E  Các chất D và E có thể làA.CH3-CH=CH-CH2-OH; HCOOCH2-CH=CH-CH3B.CH2=CH-CH2OH và CH3COOCH2-CH=CH2C. CH2=CH-OH; CH3COO-CH=CH2	D. CH2=CH-OH; HCOOCH2-CH=CH-CH3Đốt một este X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:A. este no đơn chức.B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.C. este no, mạch vòng đơn chức.D. este no,hai chức.Câu 30Cho 17,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etylaxetat tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp bằngA.50,56%	B.45,12%	C.49,44%	D. 54,88%Câu 31Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A tạo ra từ axit no đơn chức và rượu no đơn chức thì thấy thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích của khí O2 cần dùng cho phản ứng (đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của A là: A. Metyl axetat.B. Propyl fomiat.C. Etyl axetat.D. Metyl fomiatCâu 32Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2(đkc) và 5,4g H2O.Công thức phân tử của X là:A.C2H4O2B.C3H6O2C.C4H8O2D.C3H8O2Câu 33Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:A. đơn chức. B. hai chức.C. ba chức.D. không xác định đượcCâu 34Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O lần lượt là 48,65% , 8,11% và 43,24%.Đun nóng 3,7g X với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1g muối rắn khan.Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X là A. C2H4O2, HCOOCH3B. C4H8O2, HCOOC3H7C. C3H6O2, HCOOC2H5	D. C3H6O2, CH3COOCH3Câu 35Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y vàA.4,1g muối	B.4,2g muối	C.8,2g muốiD.3,4g muốiCâu 36Este X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dung dịch 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g chất hữu cơ A. Xác định kim loại kiềm và esteA. Na và CH3COOC2H5B. K và C2H5COOCH3	C. Na và CH3COOCH3D. K và CH3COOC2H5Câu 37Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá làA. 50%B.65%C.66,67%D.52%Câu 38Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt làA. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3B. 14,8; HCOOCH3 và CH3COOCH3C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH	D. 9,0 ; CH3COOH và HCOOCH3Câu 39Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này làA.CH3COOCH3B.HCOOCH3C.CH3COOC2H5D.C2H5COOCH3Câu 40Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt làA. 2,22g và 4,4gB.3,33g và 6,6g	C. 4,44g và 8,8gD.5,6g và 11,2gCâu 41Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối mC : mO =3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích = 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản nhất của X làA. C4H6O2B.C2H6O	C. C3H4OD.C2H3OCâu 42Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4 . Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80 g hỗn hợp hai muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X A. CH3OOC-COOC2H5B.CH3COO-(CH2)2-OOC-CH3C. CH3OOC-COOCH3D.CH3COO-(CH2)2-OOC-C2H5Câu 43Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O . Giá trị của a là :A. 0,1 molB. 0,2 molC. 0,3 molD. 0,4 molCâu 44Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 53,33% khối lượng. Công thức phân tử của X làA. C2H4O2B. C3H6O2C. C4H8O2D. C4H6O2Câu 45Thuỷ phân 2,64g este X có công thức C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 0,96g ancol Y và m (g) muối khan. Giá trị m là	A. 2,46 gB. 1,26 gC. 3,9 gD. 2,88 gCâu 46Thuỷ phân hoàn toàn 14,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 9,2g một ancol Y. Công thức cấu tạo của X làA. HCOOC2H5B. CH3COOCH3C.CH3COOC2H5D. C2H5COOCH3Câu 47Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit béo tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hòa 1,4 g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,05M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 2B. 3C.4D.6Câu 48

File đính kèm:

  • pptonthiTN(ESTE).ppt