Bài giảng Oxit (tiết 11)

a/ Lập công thức hoá học một loại oxit của photpho. Biết hoá trị của photpho là V

b/ Lập công thức hoá học của

 Crom III oxit?

a/ Oxit của nguyên tố P (V).

áp dụng CTTQ: MxOy:

-> PxOy :

Quy tắc hoá trị: V.x = II.y

-> x/y = II / V => x = 2 ; y = 5. -> P2O5

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Oxit (tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Chỳc cỏc em cú tiết học tốt Bài tập:Cho cỏc hợp chất:SO2CO2P2O5FeOCaOCuO Chỉ ra điểm giống nhau về thành phần hoỏ học của cỏc hợp chất trờn?Ag2O ; CH4 ; Na2O ; SiO2Ag2O ; Na2O ; SiO2 ; NOK2O ; KOH ; Al2O3 ; HNO3O2 ; CaO ; CO2 ; FeO Bài tập: Chọn dãy chất toàn oxit?Ag2O ; Na2O ; SiO2 ; NOĐỳng rồiBBạn chọn saiCBạn chọn saiDBạn chọn saiABài tập:Cho cỏc hợp chất:SO2CO2P2O5FeOCaOCuO- Nếu thay thế cỏc nguyờn tố màu đỏ trong cỏc oxit cột bờn bằng kớ hiệu M. Dựa vào CTHH của hợp chất gồm 2 nguyờn tố là AxByEm hóy viết cụng thức chung cho cỏc oxit trờn?Bài tập: 2 SGK-91a/ Lập công thức hoá học một loại oxit của photpho. Biết hoá trị của photpho là V.b/ Lập công thức hoá học của Crom III oxit?a/ Oxit của nguyên tố P (V).áp dụng CTTQ: MxOy:-> PxOy : Quy tắc hoá trị: V.x = II.y-> x/y = II / V => x = 2 ; y = 5. -> P2O5b/ CTHH của crom (III) oxit.áp dụng CTTQ: MxOy:-> CrxOy : Quy tắc hoá trị: III.x = II.y-> x/y = II / III => x = 2 ; y = 3.-> Cr2O3CO2: SO2:SO3:P2O5:Na2O:FeO :Fe2O3:Al2O3:Là oxit của phi kim, có một axit tương ứng	Bài tập: Quan sát các oxit trong 2 cột sau nguyên tố liên kết với oxi thuộc kim loại hay phi kim?	 có axit tương ứng H2CO3	 có axit tương ứng H2SO3	 có axit tương ứng H2SO4	 có axit tương ứng H2PO4bazơ tương ứng NaOHbazơ tương ứng Fe(OH)2bazơ tương ứng Fe(OH)3bazơ tương ứng Al(OH)3oxit axitoxit bazơLà oxit của kim loại,  có một bazơ tương ứng	Bài tập:Thử đọc tờn cỏc oxit?CaOCuOCONOTờn oxit = tờn nguyờn tố + oxitThử đọc tờn cỏc oxit?FeOFe2O3CrOCr2O3Chỳ ý 1: Kim loại nhiều hoỏ trịTờn oxit bazơ = tờn kim loại + oxit (hoỏ trị)Thử đọc tờn cỏc oxit?COCO2SOSO2P2O5Chỳ ý 2: Phi kim nhiều hoỏ trịTờn oxit axit = tờn phi kim + oxit (tiền tố) (tiền tố)Quan sát, 2 bạn lên bảng viết CTHH và tên oxit tương ứng?CO ; CO2SO ; SO2P2O5 ; NO2Al2O3; BaOAg2O; Na2OCỏch đọc cỏc tiền tố:1: mono ( thường bỏ qua) 2: đi 3: tri 4: tetra 5: pentaI. Định nghĩa:- Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.oxitII. Công thức: CTHH: MxOyQuy tắc hóa trị: n . x = II . y2 loại chính (*):	- Oxit axit.	- Oxit bazơ.Tên Oxit = Tên nguyên tố + oxit1/ Oxit axit: tên PK + oxit (Tiền tố) ( tiền tố) 2/ Oxit bazơ: KL ( hoá trị) + oxitIII. Phân loại:IV. Tên gọi:- Tại sao hợp chất BaSO4 , HCl không phải là oxit? Công thức hoá học nào sau đây viết sai?Na2O ; NaO (Na hoá trị I) CaO; CaO2 (Ca hoá trị II)Biết NO2 có axit tương ứng là HNO2. K2O có bazơ tương ứng là KOH.NO2; K2O thuộc loại oxit nào?Gọi tên của oxit của nguyên tố có nhiều hoá trị chú ý điều gỡ? Hẹn gặp lại

File đính kèm:

  • pptOxit2.ppt
Bài giảng liên quan