Bài giảng Sinh học - Bài 17: Mối liên hệ giữa gen và arn

Bàitập : Một đoạn mạch ADN có 3000 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit có trong mạch.

Tính số nuclêôtit các loại còn lại?

Nếu phân tử ADN nói trên nhân đôi liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bµocần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại?

Giải:

– Số nuclêôtit loại A: A = 20%.3000 = 600 (nu)

Theo NTBS: T = A = 600 (Nu)

Mặt khác: A + T + G + X = 3000 và X = G (NTBS)

=> X = G =(3000 - A - T) : 2 = 900 (nu)

b. Số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội cần cung cấp cho phân tử ADN nói trên nhân đôi liên tiếp 3 lần:

Amt = Tmt = 600.(23 – 1) = 4200 (nu)

Gmt = Xmt = 900.(23 – 1) = 6300 (nu)

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Bài 17: Mối liên hệ giữa gen và arn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ng­êi thùc hiÖn: NguyÔn C«ng S¶nhM«n Sinh häc 9Líp9D - THCS chu v¨n An KiÓm tra1.M« t¶ s¬ l­îc qu¸ tr×nh tù nh©n ®«i cña ADNBàitập : Một đoạn mạch ADN có 3000 nuclêôtit, trong đó nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit có trong mạch.Tính số nuclêôtit các loại còn lại?Nếu phân tử ADN nói trên nhân đôi liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bµocần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại?Giải:– Số nuclêôtit loại A: A = 20%.3000 = 600 (nu)Theo NTBS: T = A = 600 (Nu)Mặt khác: A + T + G + X = 3000 và X = G (NTBS)=> X = G =(3000 - A - T) : 2 = 900 (nu)b. Số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội cần cung cấp cho phân tử ADN nói trên nhân đôi liên tiếp 3 lần:Amt = Tmt = 600.(23 – 1) = 4200 (nu)Gmt = Xmt = 900.(23 – 1) = 6300 (nu)Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN. Đọc thông tin, quan sát hình 17.1 cho biết: ? ARN có thành phần hoá học như thế nào.? Trình bày cấu tạo ARN. Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P.- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X? ARN có thành phần hoá học như thế nào.? Trình bày cấu tạo ARN. Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN. So sánh cấu tạo của ARN và ADN Đặc điểmARNADN-Số mạch đơnCác loại đơn phânKích thước, khối lượng12A, U, G, XA, T, G, XNhỏLớnBài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.- ARN gồm 3 loại:+ mARN (ARN thông tin)Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin.+ tARN (ARN vận chuyển)Vận chuyển axit amin.+ rARN (ARN ribôxôm)Cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng hợp prôtêin. ? Có mấy loại ARN Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?Quá trình tổng hợp ARN tại NST ở kì trung gian. ? ARN được tổng hợp ở đâuBài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?Quá trình tổng hợp ARN tại NST ở kì trung gian.- ARN được tổng hợp dựa trênmột mạch đơn của gen,mạch đơn này gọi là khuôn mẫu Quan sát hình 17.2 Thảo luận các câu hỏi:SGKMét ph©n töARN ®­îc tæng hîp dùa trªn mét hay hai m¹ch ®¬n?Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?Quá trình tổng hợp ARN tại NST ở kì trung gian.ARN được tổng hợp dựa trênmột mạch đơn của gen,mạch đơn này gọi là khuôn mẫu Các nu liên kết với nhau:A-U; T-A; G-X; X-GQuan sát hình 17.2 Các loại nucêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN ? Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?- ARN được tổng hợp dựa trênmột mạch đơn của gen,mạch đơn này gọi là khuôn mẫu Liên kết theo NTBS: A-U; T-A; G-X; X-GQuan sát hình 17.2 Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen ?Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?- Quá trình tổng hợp ARN:+ Gen thao xoắn và tách dần 2 mạch đơn.+ Các Nu ở mạch khuôn liên kết với Nu tự do theo NTBS.+ Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen ra chất TB. Mô tả quá trình tổng hợp ARN Bài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?- Nguyên tắc tổng hợp: Dựa trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.	 A-U; T-A; G-X; X-G ? Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc nào. Qu¸ tr×nh tæng hîp ARNBài 17: MỐI LIÊN HỆ GIỮA GEN VÀ ARNI. ARN.II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào ?- Nguyên tắc tổng hợp:+ khuôn mẫu: dựa trên một mạch đơn của gen.+ Bổ sung: 	 A-U; T-A; G-X; X-G- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các Nu trên mạch khuôn quy định trình tự các Nu trên ARN. ? Nêu mối quan hệ giữa gen với ARN.CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ? Nêu bản chất của mối quan hệ theo sơ đồ gen  ARN.Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:	Mạch 1: – A – T – G – X – T – X – G – 	Mạch 2: – T – A – X – G – A – G – X – 	Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.	ARN:	 – A – U – G – X – U – X – G – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 4. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:	 	– A – U – G – X – U – U – G – A – X – 	Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN nói trên.Đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên:Mạch khuôn: – T – A – X – G – A – A – X – T – G – Mạch bổ sung: – A – T – G – X – T – T – G – A – X – 5. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền: a) tARN	b) mARN	c) rARN	d) Cả 3 loại trênBµi tËp1. Mét ®o¹n m¹ch ARN cã tr×nh tù c¸c nuclª«tit nh­ sau: - A- U- G- X- U- U- G- A- X-X¸c ®Þnh tr×nh tù c¸c nuclª«tit trong ®o¹n gen ®· tæng hîp ra ®o¹n m¹ch ARN trªn2. Lo¹i ARN nµo sau ®©y cã chøc n¨ng truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn? a/ tARN b/ mARN c/ rARN d/ C¶ 3 lo¹i ARN trªn3. Lo¹i N nµo cã ë ARN mµ kh«ng cã ë ADN ? A/ A®ªnin B/ Timin	 C/ Uraxin	D/ GuaninDẶN DÒ VỀ NHÀ Học bài 17, 18.Trả lời câu hỏi và bài tập SGK tr 53, - Đọc trước bài 18, SGK.

File đính kèm:

  • ppttiet 17 2010.ppt