Bài giảng Sinh học - Bài 7: Quang hợp ở các nhóm thực vật

Hãy phân tích sơ đồ quang hợp để thấy rõ bản chất hoá học của quá trình quang hợp và giải thích tại sao lại gọi quang hợp là quá trình ôxi hoá - khử?

Quá trình ôxi hoá nước nhờ năng lượng ánh sáng

Các phản ứng cần ánh sáng

Hình thành ATP, NADPH, giải phóng ôxi

 

ppt19 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 2107 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Bài 7: Quang hợp ở các nhóm thực vật, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI 7:QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬTI. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦA QUANG HỢPII. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬTIII. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT CÁC NHÓM THỰC VẬT C3,C4,CAM I. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦAQUANG HỢPSơ đồ Quang hợp :Hãy phân tích sơ đồ quang hợp để thấy rõ bản chất hoá học của quá trình quang hợp và giải thích tại sao lại gọi quang hợp là quá trình ôxi hoá - khử?Bản chất:I. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦAQUANG HỢP- Pha sáng: + Quá trình ôxi hoá nước nhờ năng lượng ánh sáng+ Các phản ứng cần ánh sáng Hình thành ATP, NADPH, giải phóng ôxi+ Khử CO2 nhờ ATP và NADPH do pha sáng cung cấp- Pha tối+ Các phản ứng không cần ánh sáng, phụ thuộc vào nhiệt độ Hình thành hợp chất hữu cơ(Glucôzơ)I. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦAQUANG HỢPPha sáng? Pha tối?Pha sáng là pha ôxi hoá H2O để sử dụng H+ và điện tử  ATP, NADPH và giải phóng O2 vào khí quyểnPha tối là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH để tạo các hợp chất hữu cơ(C6H12O6)II. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT1. Pha sáng:Pha sáng là gì? Nơi xảy ra pha sáng?Vai trò của hệ sắc tố thực vật?Hệ sắc tố thực vật hấp thụ năng lượng của các phôtôn theo phản ứng kích thích chất diệp lục (chdl):Chdl + hV Chdl*Chdl**Chdl*, Chdl** được sử dụng cho các quá trình quang phân li nước và phootphorin hoáH2O + 18ADP + 18Pvc + 12NADP+  18ATP + 12NADPH + 6O2P700[X]ADPATPXitb3FdPcXit7Hệ quang hoá I (PSI)P700ADPATPFd2e-P680ASADPATPQuang phân li nướcH2O1/2O22H+ASPQSơ đồ quang photphorin hoá2. Pha tối:Pha tối là gì?Được thể hiện bằng ba chu trình ở ba nhóm thực vật khác nhau: C3, C4, CAM2. Pha tối:a) Ở thực vật C3 – Chu trình CanvinThực vật C3 gồm những thực vật nào? Điều kiện sống?- Gồm đa số thực vật trên thế giới- Chúng sống trong điều kiện khí hậu ôn hoàSản phẩm quang hợp đầu tiên của thực vật C3?3CO2 6AlPG1C3C6H12O66APG (6C3) ATP, NADPH3C51C3Chu trình cố định CO2 ở thực vậtb) Ở thực vật C4:Thực vật C4 gồm những thực vật nào? Điều kiện sống? Gồm một số thực vật ở vùng nhiệt đới Chúng sống trong điều kiện khí hậu nóng ẩm kéo dàiSản phẩm quang hợp đầu tiên của thực vật C4?c) Ở thực vật CAM:2. Pha tối:Gồm các thực vật sống ở vùng xa mạc Điều kiện khô hạn kéo dàiĐêmNgàyPEPAOAAMAMCO2Chu trình Canvin- BensonTbCO2(C3) (C4) (C4) (C4) Chu trình cố định CO2 So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa thực vật C3, C4, CAM ?Bảng 8 Các đặc điểm hình thái, giải phẩu, sinh lí, hoá sinh của các nhóm thực vậtĐặc điểmC3C3CAM1.Hình thái giải phẩu.Có một loại lạp ở tế bào mô dậu.Lá bình thường.Có hai loại lạp ở tế bào mô dậu.Lá bình thường.Có một loại lạp ở tế bào mô dậu.Lá mộng nước.2. Cường độ quang hợp.10-30 mgCO2/dm2/giờ.30-60 mgCO2/dm2/giờ.10-15 mgCO2/dm2/giờ.3. Điểm bù CO2.30-70 ppm0-10 ppmThấp như C4.III.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4. CAM.Bảng 8 Các đặc điểm hình thái, giải phẩu, sinh lí, hoá sinh của các nhóm thực vậtĐặc điểmC3C3CAM4. Điểm bù ánh sáng.- Thấp: 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần.Cao, khó xác định.Cao, khó xác định.5. Nhiệt độ thích hợp.20-300 C25-350 CCao: 30-400 C6. Nhu cầu nước.Cao.Thấp, bằng ½ thực vật.Thấp. 7. Hô hấp sáng.Có.Không.Không.8. Năng suất sinh họcTrung bình.Cao gấp đôi thực vật C3.Thấp.Câu 1: Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình Canvin:Hãy chọn phương án trả lời đúng.A. Năng lượng ánh sáng.B. CO2.C. H2O.D. ATP và NADPH.Câu 2: Ti thể và lục lạp đều:A. Tổng hợp ATP.B. Lấy Êlectron từ H2O.C. Khử NAD+ thành NADH.D. Giải phóng O2.Câu 3: Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2 cuối cùng có mặt ở đâu?A. O2 thải ra.B. Glucôzơ.C. O2 và Glucôzơ .D. Glucôzơ và H2O.Hãy chọn phương án trả lời đúng.

File đính kèm:

  • pptquang_hop.ppt