Bài giảng Sinh học - Tiết 10: Giảm phân

Giảm phân là sự phân chia tế bào sinh dục(2n NST ) ở thời kì chín,qua 2 lần phân bào liên tiếp, tạo ra 4 tế bào con đều mang bộ NSTđơn bội (n NST),nghĩa là số lượng NST ở tế bào con giảm đi 1 nữa so với tế bào mẹ.

 

ppt35 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học - Tiết 10: Giảm phân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Gi¸o viªn: NguyÔn ViÖt Hïng Tr­êng: PT- DTNT huyÖn MÌo v¹c Bài giảng Sinh 91KTBC:12432Nêu những diễn biến cơ bản của NST ở kì này?Kì đầuCho biết đó là kì nào?3Cho biết đó là kì nào? Nêu những diễn biến cơ bản của NST ở kì này?Kì giữa4Cho biết đó là kì nào?Nêu những diễn biến cơ bản của NST ở kì này?Kì cuối5Cho biết đó là kì nào?Nêu những diễn biến cơ bản của NST ở kì này?Kì sau6TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì ?7TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì ?II.Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân: Giảm phân là sự phân chia tế bào sinh dục(2n NST ) ở thời kì chín,qua 2 lần phân bào liên tiếp, tạo ra 4 tế bào con đều mang bộ NSTđơn bội (n NST),nghĩa là số lượng NST ở tế bào con giảm đi 1 nữa so với tế bào mẹ.8Kì trung gian I:TIẾT10: GIẢM PHÂNTrung thể nhân đôi thành 2 trung tử và phân ly về 2 cực của tế bào .Màng nhân và nhân con tiêu biến .NST tự nhân đôi.Mỗi NST đơn thành 2 NST kép gồm 2 cromatít giống hệt nhau ở tâm động9TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì ?II.Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân: 1Lần phân bào 1:a.Kì đầu I:10a.Kì đầu I:-Các NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.-Các NSTkép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể xảy ra hiện tượng bắt chéo với nhau đó tách nhau ra.TIẾT10: GIẢM PHÂN11b.Kì giữa I:-Các NST kép tương đồng tập trung và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.TIẾT10: GIẢM PHÂN12c.Kì sau I:-Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào .TIẾT10: GIẢM PHÂN13d.Kì cuối I:-Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép)TIẾT10: GIẢM PHÂN14TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì ?II.Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân: 1Lần phân bào I:a.Kì đầu I:b.Kì giữa I:c.Kì sau I:d.Kì cuối I:Nêu kết quả của lần phân bào I?*Kết quả: 2 n NST n NST kép gọi là phân bào giảm nhiễm15TIẾT10: GIẢM PHÂNKì trung gian II:Trung tử nhân đôi thành 2 trung tử và phân ly về 2 cực tế bào.Màng nhân và nhân con biến mất.Các NST kép trong tế bào không nhân đôi và có trạng thái kép đóng xoắn . 16TIẾT10: GIẢM PHÂNa.Kì đầu II:-NST co lại cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn bội.2.Lần phân bào II17TIẾT10: GIẢM PHÂNb.Kì giữaII:-Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.18TIẾT10: GIẢM PHÂN c Kì sau II:-Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NSTđơn phân li về 2 cực của tế bào19TIẾT10: GIẢM PHÂNd.Kì cuối II:-Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng NST là bộ NST đơn bội .20TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IINêu kết quả của lần phân bào II?*Kết quả giảm phân II:n NST kép n NST đơn gọi là phân bào nguyên nhiễm.21TIẾT10: GIẢM PHÂNCác kìNhững diễn biến cơ bản của NST ở các kìLần phân bào ILần phân bào IIKì đầuKì giữaKì sauKì cuốiCác NST xoắn,co ngắn.-Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọcvà có thể bắt chéo với nhau,sau đó tách nhau ra.-NST co lại cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn bội.-Các NST kép tương đồng tập trung và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.-Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.-Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NSTđơn phân li về 2 cực của tế bào1-Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội -Các NSTkép tương đồng tập trung và xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.-Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội (kép)22TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối II Thảo luận nhóm:-So sánh sự khác nhau lần phân bào I và lần phân bào II?-So sánh sự khác nhau của 2 quá trình nguyên phân và giảm phân ?23TIẾT10: GIẢM PHÂNPhiếu học tập: Lần phân bào I Lần phân bào IIKì Trung gianKì đầuKì giữaKì sauKì cuốiXảy ra nhân đôi NST ở kì trung gianKhông xảy ra nhân đôi NSTXảy ra tiếp hợpNST ở kì đầuKhông xảy ra tiếp hợpCác NST kép xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.Các NST kép xếp thành 1hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc Các NST kép không tách ở tâm độngCác NST kép có tách tâm độngTế bào con có n NST ở trạng thái kép. Tế bào con có n NST ở trạng thái đơn.24TIẾT10: GIẢM PHÂN25TIẾT10: GIẢM PHÂNNguyên phânGiảm phânLoại tế bàoHoạt động NSTKết quảXảy ra ở hầu hết các tế bào trong cơ thểChỉ xảy ra ở tế bào sinh dục thời kì chín.-Không xảy ra sự tiếp hợp của NST.-Có một lần NST tập trung trên mặt phẳng xích đạocủa thoi vô sắc và phân li.-Có xảy ra sự tiếp hợp NST vào kì đầu I-Có 2 lần NST tập trung trên phẳng xích đạo của thoi vô sắc và phân li.Từ một tế bào mẹ 2n NST qua 1 lần phân bào tạo ra 2 tế bào con đều có 2n NST.Từ 1 tế bào mẹ 2n NST qua 2 lần phân bào tạo ra 4 tế bào con đều có n NST. ssPhiếu học tập26TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIKết luận giảm phân:Nêu kết luận của quá trình giảm phân?2 n NST(đơn) 2n NST(kép) n NST(kép) n NST(đơn) (2 tế bào con) (4 tế bào con)-Các tế bào con là cơ sở cho việc hình thành giao tử.27TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIKết luận:28TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIQúa trình trao đổi chéo của các NST.29TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIĐa dạng của loài.30Củng cố:Chọn ô số may mắn.TIẾT10: GIẢM PHÂN3125431TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIRuồi giấm có 2n = 8.Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II .Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau.a.2b.4c.8d.16Ồ! tiết quáXin chúc mừng bạn32TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIc.Kì sau Ia.Kì đầu I.b.Kì giữa Id.Kì cuối IỒ,tiết quáXin chúc mừng bạn33TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIa.Kì đầu II.b.Kì giữa IId.Kì cuối IIc.Kì sau IIXin chúc mừng bạnỒ,tiết quá34TIẾT10: GIẢM PHÂNI.Giảm phân là gì?II.Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân:1Lần phân bào 1: Kì đầu I Kì giữa I Kì sau I Kì cuối I2 Lần phân bào II: Kì đầu II Kì giữa II Kì sau II Kì cuối IIDặn dò:-Học bài cũ.-Trả lời câu hỏi 1,2 SGK -Chuẩn bị bài mới”Phát sinh giao tử và thụ tinh”+Đọc kỹ bài .+Soạn bài.+Quan sát kỹ hình 11 /34 SGK35

File đính kèm:

  • ppttiet_10_giam_phan_cuc_hay_hung_20092010.ppt