Bài giảng Sinh học - Tiết 54 - Bài 51: Khái niệm về quần thể và các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

 ?Hãy nghiên cứu thông tin phần I (SGK) và quan sát các quần thể sinh vật trên hình 51.1, tìm ra những dấu hiệu nhận biết chung giữa các quần thể đó về: số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống và quan hệ sinh sản của các cá thể trong quần thể?

 

 

ppt21 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Sinh học - Tiết 54 - Bài 51: Khái niệm về quần thể và các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁITIẾT 54BÀI 51: KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂQuần xã sinh vậtQuần thể sinh vậtHỆ SINH THÁICá thểMÔI TRƯỜNGCHƯƠNG II: HỆ SINH THÁITIẾT 54BÀI 51: KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ	?Hãy nghiên cứu thông tin phần I (SGK) và quan sát các quần thể sinh vật trên hình 51.1, tìm ra những dấu hiệu nhận biết chung giữa các quần thể đó về: số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống và quan hệ sinh sản của các cá thể trong quần thể?I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂTập hợp những cá thể voiTập hợp những cá thể cọ ở Phú ThọTập hợp những cá thể lúaTập hợp những cá thể thông Số lượng, thành phần loài, khu vực sống, thời gian sống, quan hệ sinh sản? + Cùng một loài. + Cùng sinh sống trong một không gian nhất định. + Vào một thời điểm nhất định. + Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.Dấu hiệu chung nhận biết của một quần thể:I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂCã ph¶i lµ quÇn thÓ sinh vËt kh«ng?Chậu cá chép vàngLồng gà bán ở chợ N­ícKhÝ hËu§ÊtLoµi kh¸cM«i tr­êngQua thêi gianNhê CLTN h×nh thµnh c¸c yÕu tèCÊu tróc liªn quan mËt thiÕt víi nhauCÊu tróc quÇn thÓ sinh vËtN­ícKhÝ hËu§ÊtLoµi kh¸cM«i tr­êng21I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ Đánh dấu x vào ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật:I. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂVí dụQuần thể sinh vậtKhông thuộc quần thể Cá trắm cỏ trong aoCá rô phi đơn tínhBèo trên mặt aoSen trong đầmCác cây ven hồVoi ở khu bảo tồ Yokđônốc bươu vàng ở ruộng lúaChuột trong vườnSim trên đồiChim ở lũy tre làngxxxxxxxxxxII. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ1. Quan hệ hỗ trợQuan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ1. Quan hệ hỗ trợQuan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ1. Quan hệ hỗ trợQuan sát một số hình ảnh về quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể .Hãy nêu khái niệm về quan hệ hỗ trợ. Gồm các dạng nào?II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ1. Quan hệ hỗ trợHs nghiên cứu sgk, tìm hiểu đặc điểm của các dạng quan hệ hỗ trợ trên, cho ví dụ? Sự tụ họp hay sống thành bầy, đàn: côn trùng, chim, cá, ong, tre, lau sậy...Trong nhiều trường họp quần tụ chỉ là tạm thời ở những thời gian nhất định như con cái gần bên cha mẹ, hoặc cá thể họp thành đàn để sinh sản, săn mồi, chống lại kẻ thù...Trong bầy, đàn các cá thể có nhiều đặc điểm sinh lí và tập tính sinh thái có lợi như giảm tiêu hao lượng ôxi, tăng cường độ dinh dưỡng, có khả năng chống lại các điều kiện bất lợi cho đời sống... Hiện tượng đó gọi là “hiệu suất nhóm”Sống thành xã hội: các loài côn trùng như ong, kiến, mối... Theo kiểu mẫu hệ có sự phân chia thứ bậc và chức năng rất chăt chẽ và cứng nhắc.II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ1. Quan hệ hỗ trợÝ nghĩa của quan hệ hỗ trợ là gì?* Ý nghĩa: Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, tăng khả năng sống sót và khả năng sinh sản của cá thể.II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ2. Quan hệ cạnh tranhNhện con ăn thịt nhện mẹCá đực kí sinh trên cá cáiQuan hệ cạnh tranh giữa cá cá thể trong quần thể xảy ra trong điều kiện nào? Kết quả của cạnh tranh là gì?Các mối quan hệĐiều kiệnÝ nghĩaVí dụ1. Cạnh tranh nguồn sống2. Kí sinh cùng loài3. Ăn thịt đồng loạiII. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ2. Quan hệ cạnh tranhHs nghiên cứu nội dung II.2 sgk và hoàn thành phiếu học tập: phân biệt các dạng quan hệ cạnh tranh.Các mối quan hệĐiều kiệnÝ nghĩaVí dụ1. Cạnh tranh nguồn sống2. Kí sinh cùng loài3. Ăn thịt đồng loạiMật độ quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường.Là hình thức CLTN, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thểTự tỉa thưa ở thực vật, sinh sản tranh giành con cáiNguồn thức ăn rất hạn hẹpNguồn thức ăn suy kiệtGiảm sức ép lên nguồn thức ăn hạn hẹp.Tồn tại con non có sức sống cao hơnCá vược châu Âu; cá mập...Cá sống sâu Edriolychnus schmidti và Ceratias sp 	II. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ2. Quan hệ cạnh tranhII. CÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ2. Quan hệ cạnh tranhQuan hệ cạnh tranh có ý nghĩa sinh thái như thế nào?Cạnh trạnh là đặc điểm thích nghi của sinh vật. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.Củng cốÂuïng1234512345 Sai1234512345

File đính kèm:

  • ppttiet40_Quan_the_va_cac_moi_quan_he_trong_quan_the.ppt
Bài giảng liên quan