Bài giảng Tiết 10 - Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

?ABC vuông tại A, ta có:

AB = BC.SinC

 = BC.CosB

 = AC.TanC

 = AC.CotB

Hay:

AC =

 = BC.CosC

 = AB.TanB

 = AB.CotC

 

ppt13 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1966 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 10 - Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011HÌNH HỌCMôn Toán 9Lớp dạy: 9A4, tiết 2 GV d¹y: NguyƠn Ph¸t MÉnHân hạnh chào mừng quý thầy cơ dự giờ thăm lớp 9A4 Nhắc lại những kiến thức cũ cần thiết1/ Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy nêu các tỉ số lượng giác của góc B?2/ Hãy lập các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ?SinB =CosB =TanB =CotB == CosC = SinC = CotC = TanC  AC= BC.SinB= BC.CosCc.Đốic.Kềc.HuyềnSinB =CosB =TanB =CotB == CosC = SinC = CotC = TanC  AC= BC.SinB= BC.CosCTiết 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG AB= BC.SinC= BC.CosBcgvc.hX Sin.gđc.hX Cos.gkSinB =CosB =TanB =CotB == CosC = SinC = CotC = TanC  AC= BC.SinB= BC.CosCTiết 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG AB= BC.SinC= BC.CosBcgvc.hX sin.gđc.hX Cos.gk AB= AC.TanC= AC.CotBcgvcgvkX Tan.gđcgvkX Cot.gk AC= BC.SinB= BC.CosCTiết 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG AB= BC.SinC= BC.CosBcgvc.hX sin.gđc.hX Cos.gk AB= AC.TanC= AC.CotBcgvcgvkX Tan.gđcgvkX Cot.gk1. Các hệ thức:a) Định lí : (Sgk/trang86)ABC vuông tại A, ta có:AB = BC.SinC = BC.CosB = AC.TanC = AC.CotB Tiết 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG1. Các hệ thức:a) Định lí : (Sgk/trang86) AB= BC.SinC= BC.CosBcgvc.hX sin.gđc.hX Cos.gk AB= AC.TanC= AC.CotBcgvcgvkX Tan.gđcgvkX Cot.gkABC vuông tại A, ta có:AB = BC.SinC = BC.CosB = AC.TanC = AC.CotB Tiết 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG1. Các hệ thức:a) Định lí : (Sgk/trang86)Hay:AC = = BC.CosC = AB.TanB = AB.CotC BC.SinBABC vuông tại A, ta có:AB = BC.SinC = BC.CosB = AC.TanC = AC.CotB Tiết 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG1. Các hệ thức:a) Định lí : (Sgk/trang86)b) Aùp dụngCho hình vẽ bên:Tính độ dài cạnh AC ?GiảiABC vuông tại A, ta có:AC = AB.TanB = 9.Tan300 = 9. ABHV = 500km/h300Một máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một gĩc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?t = 1,2 phút = giờ Quãng đường máy bay bay lên trong 1,2 phút là: S = V . t AB = 500. = 10 (km)150Độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút là: Vậy: sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5 km .BH= AB . sin A = 10 . sin 300 = 10 . = 5 (km)12?10 kmĐộ cao? Bài toán 1:Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nĩ tạo với mặt đất một gĩc” an tồn” 65O(tức là đảm bảo thang khơng bị đổ khi sử dụng)? Bài toán 2:650ABCGiảiABC vuông tại A, ta có:AC = BC.CosC = 3.Cos650  1,27 (m) Vậy: Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng 1,27 m .* Hướng dẫn bài 26 trang 88 sách giáo khoa:Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc gần bằng 340 và bóng của tháp dài 86m,Tính chiều cao của tháp?34086 mChiều cao của tháp: AB = BC.tanCACBHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc và hiểu kĩ định lí.Làm bài tập 26, 28 (SGK)Xem trước Mục 2: "Aùp dụng giải tam giác vuông”.CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO Cảm ơn quý thầy cô giáo 

File đính kèm:

  • pptTiet_11CIB4He_thuc_luong_trong_tam_giac_vuong.ppt