Bài giảng Tiết: 13: Amin

2. Tính chất hoá học

a, Tính bazơ

? Thí nghiệm 2:

Ô2: C6H5NH2 + HCl

 Anilin có tính bazơ

? So sánh tính bazơ:

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1914 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết: 13: Amin, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Hàng ngày chỳng ta vẫn thường ăn những gỡ? THỊTRAU, CỦ, QUẢThịt, cỏ, trứng, sữa, rau, củ, quả, ... chứa những hợp chất nào? TễM, CUA, CÁ, TRỨNG, SỮA, ...Chỳng chứa nhiều Amin, Amino axit hay ProteinChương 3:AMIN, AMINO AXIT Và PROTEINTiết: 13AMINI. Khái niệm, phân loại và danh pháp1. Khái niệm, phân loại  Ví dụ 1: NH3 CH3 – NH2 C6H5 – NH2 CH3 – NH – CH3 Hãy viết CTPT của amoniăc? Lấy ví dụ 1 số amin? So sánh CTPT của NH3 với các amin trên? Từ đó rút ra khái niệm về amin? Khái niệm:Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được aminAmin là hợp chất có nhóm chức, vậy amin có những loại đồng phân nào? Đồng phân:Amin có đồng phân mạch C ,vị trí nhóm chức và bậc amin (được xác định bằng số gốc HC liên kết với nguyên tử N)Bậc amin là gì? Hãy xác định bậc amin của các chất trong ví dụ 1BTVN: Viết đồng phân của amin có CTPT là C4H11NI. Khái niệm phân loại và danh pháp Phân loại: C6H5 – NH2 CH3 – NH2 CH3 – NH – CH3 CH3 – N – CH3 CH3AminBéoAmin thơmNhìn vào VD1 hãy phân loại các amin?Theo gốc HCTheo bậc AminAmin bậc 1Amin bậc 2Amin bậc 3 Phân loại: + Theo gốc HC: Amin thơm, amin béo + Theo bậc amin: Amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 I. Khái niệm, phân loại và danh pháp2. Danh pháp C6H5 – NH2 CH3 – NH2 CH3 – NH – CH3 CH3 – N – CH3 CH3Tờn gốc – chức Tờn thay thế Từ bảng 3.1 trong sgk /41 hóy gọi tờn amin sau theo 2 cỏch? PhenylaminMetylaminĐimetylaminTrimetylaminBenzenaminMetanaminN-MetylmetanminN,N-ĐimetylmetanminTờn gốc – chức = Tờn gốc HC + amin Tờn thay thế amin bậc 1 = Tờn HC + amin Tờn thay thế amin bậc 2, 3 = Nhúm thế N-ankyl + aminIi. Tính chất vật lí Nghiên cức sgk hãy cho biết các tính chất vật lí của amin? - Các amin có phân tử khối nhỏ là chất khí, mùi khai tan nhiều trong nước - Amin có phân tử khối lớn là chất lỏng hoặc rắn thì độ tan trong nước giảm - Các amin đều độc ( VD: Nicotin trong thuốc lá)(nghiên cứu trong sgk)Ii. Tính chất hoá học1. Cấu tạo phân tử Hãy nhắc lại cấu tạo, tính chất hoá học của NH3? So sánh cấu tạo của N trong NH3 và trong amin? Từ đó suy ra tính chất hoá học của amin? Viết công thức tổng quát của amin bậc 1, amin bậc 2, amin bậc 3? R – N – H H....R – N – R1 R2 R – N – R1 H..H – N – H H..NH3 có tính bazơAmin bậc 1Amin bậc 2Amin bậc 3  Nguyên tử N trong Amin có 1 cặp e chưa tham gia liên kết (giống NH3) nên có tính bazơ  Ngoài ra trong cấu tạo amin còn thành phần gốc hiđrocacbon ( R – NH2) Amin còn có tính chất gốc hiđrocacbonIiI. Tính chất hoá học2. Tính chất hoá họca, Tính bazơ Thí nghiệm 1: Ô1: CH3NH2 + giấy phenolphtalein Ô2: C6H5NH2 + giấy phenolphtalein hồng Không đổi màuHãy quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích?  Giải thích : Metylamin có tính bazơ Thí nghiệm 2:Ii. Tính chất hoá học2. Tính chất hoá họca, Tính bazơÔ2: C6H5NH2 + HClAnilin tan Giải thích : Anilin có tính bazơ Từ TN1 và TN2 hãy so sánh tính bazơ của CH3NH2 với anilin và NH3? So sánh tính bazơ: Vì sao tính bazơ CH3NH2 > C6H5NH2 ? Do ảnh hưởng của gốc phenyl nên C6H5NH2 có tính bazơ rất yếu Lưu ý:- Amin thơm có tính bazơ rất yếu- Gốc ankyl càng lớn, tính bazơ càng mạnh- Bậc amin càng lớn, tính bazơ càng mạnhVí dụ:Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2 CH3NHCH3 > CH3NH2 Thí nghiệm 3:Ii. Tính chất hoá học2. Tính chất hoá họcb, Phản ứng thế ở nhân thơm của anilinNhỏ dd Brôm vào anilin TrắngHãy quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích?  Giải thích: Giống phenol, anilin ưu tiên sản phẩm thế ở vị trí nào? Do ảnh hưởng của nhóm NH2, anilin ưu tiên sản phẩm thế ở vị trí o và p BàI TậP:Bài 1: So sánh tính bazơ giảm dần của C2H5NH2, CH3NH2 , CH3NHCH3 , C6H5NH2 , NH3? GiảiTính bazơ của CH3NHCH3 > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 >C6H5NH2Bài tập:Bài 2:	Thuốc thử dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt anilin, metylamin và ancol etylic làA. Dd HClB. Nước brômC. Quỳ tímD. Quỳ tím, nước brômADBCBài tập:Bài 3:	Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được làA. 11,95 (g)B. 12,95 (g)C. 12,59 (g)D. 11,85 (g)ADBCAMINTHƠMAMÔNIĂCKHÔNGMàUXANHAMINBậC2METANAMINBAZƠYếUHƠN1234567812345678Amin C6H5NH2 thuộc loại amin gì? Tên gọi khí mùi khai có nhiều trong nước tiểu? Nhúng quì tím vào trong CH3NH2 thì quì tím chuyển thành màu ... Nhỏ phenolphtalein vào trong anilin thì phenolphtalein ... Amin CH3-NH-CH3 là amin bậc mấy? Môi trường làm quì tím chuyển màu thành xanh là ... Tên gọi thay thế của CH3NH2 là Tính bazơ của C6H5NH2 ... So với CH3NH2

File đính kèm:

  • pptaminthanhSL.ppt