Bài giảng Tiết 14 : Hóa trị - Lê Thị Ngọc Hương

 I. Hóa trị

II. Quy tắc hóa trị.

 1. Quy tắc.

 2. Vận dụng.

 a/Tính hóa trị của một nguyên tố.

 b/Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị.

 

 

ppt7 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 14 : Hóa trị - Lê Thị Ngọc Hương, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 14 :HÓA TRỊ GV: Lê Thị Ngọc HươngI. Hóa trị  II. Quy tắc hóa trị. 1. Quy tắc. 2. Vận dụng.	a/Tính hóa trị của một nguyên tố.	b/Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị.Thí dụ 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh (VI) và oxi.Hướng dẫn :Viết công thức dạng chung của hợp chất 2 nguyên tố.2. Viết biểu thức quy tắc hóa trị.3. Chuyển tỉ lệ thành tỉ lệ :x b b’y a a’4. Viết công thức đúng.==Lời giải :	Công thức hợp chất : SxOy 	Theo quy tắc hóa trị : SVIx OII y 	Ta có : x . VI = y . IISuy ra : x II 1` x= 1y VI 3 y = 3Công thức : SO3 ==Thí dụ 2:Lập công thức của hợp chất tạo bởi:a/ kali và nhóm CO3 b/ natri và nhóm SO4 Lời giải:a/ Công thức chung : Kx (CO3)y Theo quy tắc hóa trị ta có: x. I = y. IISuy ra x = 2 , y = 1Công thức : K2CO3 b/ Công thức chung : Nax(SO4)y Theo quy tắc hóa trị ta có : x. I = y. IISuy ra x = 2 , y = 1Công thức : Na2SO4 Lời giải:a/ Công thức chung : Kx(CO3)y Theo quy tắc hóa trị ta có: x. I = y. IISuy ra x = 2 , y = 1Công thức : K2CO3 b/ Công thức chung : Nax(SO4)y Theo quy tắc hóa trị ta có : x. I = y. IISuy ra x = 2 , y = 1Công thức : Na2SO4 Chú ý :Để giải nhanh bài tập lập công thức hợp chất ta làm như sau :Nếu a = b suy ra x = y= 12. Nếu a # b suy ra x = b và y = a ( a,b tối giản) 1. Nếu a = b suy ra x=y=12. Nếu a#b suy ra x=b và y=a ( a,b tối giản)Thí dụ 3: Lập nhanh công thức các hợp chất sau:a/ Na và S(II)b/ Ca và PO4 c/ Fe(II) và Od/Fe(III) và OHa/ Na2 Sb/ Ca3 (PO4 )2 c/ FeOd/ Fe(OH)3 I. Hóa trịII. Quy tắc hóa trị. 1. Quy tắc. 2. Vận dụng.	a/Tính hóa trị của một nguyên tố.	b/Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị.Luyện tậpBài tập 1: Hãy cho biết những công thức sau viết đúng hay viết sai?Nếu sai hãy sửa sai.Công thứcĐúng(Đ)/Sai(S)Sửa sai1.K(SO4)2. Na2O3. CuO3 4. SO2 5. Ag2NO36. Fe2 O4 7. Zn(OH)3 8. Ba2 OH9. Al(NO3)10.CuSO4Bảng chuẩn kiến thứcCông thứcĐúng(Đ)/Sai(S)Sửa sai1.K(SO4)SK2 SO42. Na2OĐ3. CuO3 SCuO4. SO2 Đ5. Ag2NO3SAgNO36. Fe2 O4 SFe2 O3 , FeO7. Zn(OH)3 SZn(OH)28. Ba2 OHSBa(OH)29. Al(NO3)SAl(NO3)3Đ10.CuSO4DẶN DÒ

File đính kèm:

  • ppthoatri.ppt
Bài giảng liên quan